Be down nghĩa là gì?

Be down diễn tả nhiều trạng thái khác nhau. Thường có nghĩa là giảm xuống (đối với giá cả..), ngoài ra còn nói về trạng thái của con người như bị ốm hay buồn bã, chán nản. Ví dụ: After their team loss, many players were down . (Sau khi đội của họ thua, các cầu thủ đều rất buồn.) When ...

Be down diễn tả nhiều trạng thái khác nhau. Thường có nghĩa là giảm xuống (đối với giá cả..), ngoài ra còn nói về trạng thái của con người như bị ốm hay buồn bã, chán nản.

Ví dụ:

  • After their team loss, many players were down. (Sau khi đội của họ thua, các cầu thủ đều rất buồn.)
  • When his mother breathed her last, he was really down. (Khi mẹ anh ấy trút hơi thở cuối cùng, anh ấy đã thực sự suy sụp.)
  • I had to go to hospital due to be down with a bad cold last week. (Tôi phải đến bệnh viện tuần trước vì cảm lạnh.)
  • My wife got these things because they were down $10. (Vợ tôi mua những thứ này vì được giảm 10$.)
  • The house price is down day by day. (Giá nhà đang giảm mỗi ngày.)
0