See after nghĩa là gì?

Cụm động từ “ see after ” có nghĩa tương tự “take after” hay “take care of” nghĩa là chăm lo, chăm sóc, để ý tới ai hay cái gì đó. Ví dụ: Could you see after the children while I’m gone? (Bạn có thể trông nom những đứa trẻ khi tôi đi được không?) ...

Cụm động từ “see after” có nghĩa tương tự “take after” hay “take care of” nghĩa là chăm lo, chăm sóc, để ý tới ai hay cái gì đó.

Ví dụ:

  • Could you see after the children while I’m gone? (Bạn có thể trông nom những đứa trẻ khi tôi đi được không?)
  • I have to see after my little sister this afternoon. (Tôi phải trông em gái tôi vào chiều nay).
  • Would you please see after this little problem? (Anh có thể vui lòng lưu ý đến vấn đề nhỏ này được không?)
  • Our parents spent a lot of time to see after us when we were young. (Bố mẹ chúng ta đã dành rất nhiều thời gian để chăm sóc chúng ta khi chúng ta còn nhỏ).
  • I was forced to see after all the children when she’s away. (Tôi buộc phải chăm sóc tất cả lũ trẻ khi cô ấy đi xa).
0