Các cụm động từ với BE

Có lẽ “to be” là một trong những động từ cơ bản nhất khi chúng ta học Tiếng Anh. Vì sự thông dụng như vậy nên có rất nhiều các cụm động từ với “be” mà tôi sưu tầm được và muốn giới thiệu ngay cho các bạn. Ví dụ: Be after có nghĩa là dõi theo ai đó hoặc truy bắt ...

Có lẽ “to be” là một trong những động từ cơ bản nhất khi chúng ta học Tiếng Anh. Vì sự thông dụng như vậy nên có rất nhiều các cụm động từ với “be” mà tôi sưu tầm được và muốn giới thiệu ngay cho các bạn.

Ví dụ:

  1. Be after có nghĩa là dõi theo ai đó hoặc truy bắt hay lấy thứ gì đó.
  2. Be against có nghĩa là phản đối, đi ngược lại điều gì.
  3. Be along có nghĩa là đi, tới nơi nào đó.
  4. Be away có nghĩa là rời xa, đi tới nơi nào đó hoặc trong kì nghỉ.
  5. Be cut out for có nghĩa là phù hợp, đạt chất lượng
  6. Be down with có nghĩa là giảm xuống hoặc bị ốm. Be down on nghĩa là khinh thường, chê trách.
  7. Be fed up (with/to) có nghĩa là chán ngấy, hết kiên nhẫn
  8. Be in có nghĩa là ở nơi nào đó; hoặc nộp lên, trình lên; tham gia (+on) hay hứng chịu điều gì đó sắp đến. (+for).
  9. Be off có nghĩa là nghỉ, vắng mặt, hoặc đồ ăn bị hỏng.
  10. Be on có nghĩa là đang làm việc hay tổ chức, hay uống thuốc.
  11. Be out có nghĩa là vắng mặt, ở bên ngoài. Hoặc Be out of là không sử dụng nữa, hết, thiếu.
  12. Be taken with có nghĩa là yêu thích, bị hấp dẫn bởi điều gì đó.
  13. Be up có nghĩa là tỉnh dậy, tăng, hết hạn, kết thúc; định làm gì đó (+ to).
  14. Be with someone có nghĩa là giúp đỡ, ủng hộ, ở cạnh, đi cùng ai đó.
  15. Be over nghĩa là đến hồi kết thúc.
0