10/05/2018, 12:54
Các câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt trong tiếng Anh – Phần 3
Các câu thành ngữ tục ngữ tiếng Việt tương đương trong tiếng Anh. Tiếp tục series các câu nào. Thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt trong tiếng Anh cũng rất thú vị phải không nhỉ? Phần 3 1. Chuyện bé xé ra to – A storm in a tea-cup. Chuyện bé xé ra to ...
Các câu thành ngữ tục ngữ tiếng Việt tương đương trong tiếng Anh.
Tiếp tục series các câu nào.
Thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt trong tiếng Anh cũng rất thú vị phải không nhỉ?
Tiếp tục series các câu nào.
Thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt trong tiếng Anh cũng rất thú vị phải không nhỉ?
Phần 3
1. Chuyện bé xé ra to – A storm in a tea-cup.
Chuyện bé xé ra to (Nguồn: ihay)
2. Money is the good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
3. The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ
4. One bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong
5. Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách
6. No roses without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
7. Save for the rainny day – Làm khi lành để dành khi đau
8. Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
9. Men make house, women make home – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
10. East or west , home is best – Ta về ta tắm ao ta/ Không đâu tốt bằng ở nhà
11. Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ/ Năng nhặt chặt bị
12. Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm
13. Money make the mare go – Có tiền mua tiên cũng được
14. The die is cast – Bút sa gà chết
15. Two can play that game – Ăn miếng trả miếng
16. Love is blind – Tình yêu mù quáng
17. So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp
18. Silence is gold – Im lặng là vàng
19. Time is money – Thời gian là tiền bạc
Time is money - Thời gian là tiền bạc (Nguồn: vecteezy)
20. The truth will out – Cái kim trong bọc có ngày lòi ra
21. Walls have ear – Tường có vách
22. It’s a small world – Trái đất tròn
23. You’re only young once – Trẻ con nứt mắt / Miệng còn hôi sữa
24. No pain, no gain – Có làm thì mới có ăn
25. A swallow cant make a summer – Một con én không làm nổi mùa xuân
26. A bad beginning makes a bad ending – Đầu xuôi đuôi lọt.
27. Barking dogs seldom bite – Chó sủa chó không cắn.
28. Beauty is but skin-deep – Cái nết đánh chết cái đẹp.
29. Calamity is man’s true touchstone – Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
30. Catch the bear before tou sell his skin – Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng
31. Diamond cuts diamond – Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
32. Fine words butter no parsnips – Có thực mới vực được đạo
Có thực mới vực được đạo - Fine words butter no parsnips (Nguồn: flickr)
33. Give him an inch and he will take a yard – Được voi, đòi tiên
34. Vạn sự khởi đầu nan – It’s the first step that counts
35. Habit cures habit – Lấy độc trị độc
Thành ngữ tục ngữ tiếng Anh cũng phong phú không kém tiếng Việt đâu. Các bạn nhớ note lại những câu mình thích nha. Chúc các bạn học tốt.
>>
Hương Thảo