10/05/2018, 12:54
Các câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt trong tiếng Anh – Phần 2
Cùng xem tiếp những câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh tương đương trong tiếng Việt nhé. Ở phần 1, ta đã biết được 35 câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh rồi. Vậy hãy tiếp tục với phần 2 nhé. Ghi chú lại để sau này khi nói chuyện với bạn bè, dùng cho bạn bè sợ nha. Chúc các bạn học tốt. ...
Cùng xem tiếp những câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh tương đương trong tiếng Việt nhé.
Ở phần 1, ta đã biết được 35 câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh rồi. Vậy hãy tiếp tục với phần 2 nhé.
Ghi chú lại để sau này khi nói chuyện với bạn bè, dùng cho bạn bè sợ nha. Chúc các bạn học tốt.
Ở phần 1, ta đã biết được 35 câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh rồi. Vậy hãy tiếp tục với phần 2 nhé.
Ghi chú lại để sau này khi nói chuyện với bạn bè, dùng cho bạn bè sợ nha. Chúc các bạn học tốt.
Phần 2
1. Cẩn tắc vô áy náy
- Better safe than sorry
- Good watch prevents misfortune
2. Có công mài sắt có ngày nên kim
- Diligence is the mother succees
- Practice makes perfect
Có công mài sắt, có ngày nên kim (Nguồn: etsy)
3. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời
- Every dog has its/ his day
- The longest day must have an end
- The morning sun never lasts a day
4. Ba hoa chích chòe
- Talk hot air
- Have a loose tongue
5. Cầm đèn chạy trước ô tô
- Run before one’s hourse to market
- Rush into hell before one’s father
6. Có tật giật mình
- There’s no peace for the wicked
- He who excuses himself, accuses himself
7. Dã tràng xe cát biển đông
- Build something on sand
- Fish in the air
- Beat the air
8. Ăn cháo đá bát
- Bite the hands that feed
- Eaten bread is soon forgotten
9. Không biết thì dựa cột mà nghe
- If you cannot bite, never show your teeth
- The less said the better
10. Tẩm ngẩm chết voi
- Dumb dogs are dangerous
- Still water runs deep
- Be ware of silent dog and still water
11. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
- First think, then speak
- Second thoughts are best
- Think today, speak tomorrow
12. Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại
- Tell tales out of school
- It’s an ill bird that fouls its own nest
13. Xanh vỏ đỏ lòng
- A fair face may hide a foul heart
- Appearances are deceptive
14. Yêu nhau yêu cả đường đi
Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
- Love me love my dog
- He that loves the tree loves the branch
- Every dog has its/ his day
- The longest day must have an end
- The morning sun never lasts a day
4. Ba hoa chích chòe
- Talk hot air
- Have a loose tongue
5. Cầm đèn chạy trước ô tô
- Run before one’s hourse to market
- Rush into hell before one’s father
6. Có tật giật mình
- There’s no peace for the wicked
- He who excuses himself, accuses himself
7. Dã tràng xe cát biển đông
- Build something on sand
- Fish in the air
- Beat the air
8. Ăn cháo đá bát
- Bite the hands that feed
- Eaten bread is soon forgotten
9. Không biết thì dựa cột mà nghe
- If you cannot bite, never show your teeth
- The less said the better
10. Tẩm ngẩm chết voi
- Dumb dogs are dangerous
- Still water runs deep
- Be ware of silent dog and still water
11. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
- First think, then speak
- Second thoughts are best
- Think today, speak tomorrow
12. Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại
- Tell tales out of school
- It’s an ill bird that fouls its own nest
13. Xanh vỏ đỏ lòng
- A fair face may hide a foul heart
- Appearances are deceptive
14. Yêu nhau yêu cả đường đi
Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
- Love me love my dog
- He that loves the tree loves the branch
Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng
15. Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên – Love cannot be forced/ compelled
16. Học vẹt – Learn something by rote
17. Ích kỉ hại nhân – It is an ill turn that does no good to anyone
18. Kén cá chọn canh – Pick and choose
19. Khẩu phật tâm xà – A honey tongue, a heart of gall
20. Làm dâu trăm họ – Have to please everyone
21. Năm thì mười họa – Once in a blue moon
22. Phép vua thua lệ làng – Custom rules the law
23. Qua cầu rút ván – Burn one’s boats/ bridges
24. Rượu vào lời ra – Drunkenness reveals what soberness conceals
25. Tai vách mạch rừng – Walls have ears
26. Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi – Spare the rod, spoil the child
27. Của rẻ là của ôi – The cheapest is the dearest
28. Everything has its price – Cái gì cũng có giá của nó.
29. Suy bụng ta ra bụng người – A wool - seller knows a wool buyer
30. Sự thật mất lòng – Nothing stings like truth
16. Học vẹt – Learn something by rote
17. Ích kỉ hại nhân – It is an ill turn that does no good to anyone
18. Kén cá chọn canh – Pick and choose
19. Khẩu phật tâm xà – A honey tongue, a heart of gall
20. Làm dâu trăm họ – Have to please everyone
21. Năm thì mười họa – Once in a blue moon
22. Phép vua thua lệ làng – Custom rules the law
23. Qua cầu rút ván – Burn one’s boats/ bridges
24. Rượu vào lời ra – Drunkenness reveals what soberness conceals
25. Tai vách mạch rừng – Walls have ears
26. Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi – Spare the rod, spoil the child
27. Của rẻ là của ôi – The cheapest is the dearest
28. Everything has its price – Cái gì cũng có giá của nó.
29. Suy bụng ta ra bụng người – A wool - seller knows a wool buyer
30. Sự thật mất lòng – Nothing stings like truth
Sự thật mất lòng - Nothing stings like truth
31. Ăn cắp quen tay tay, ngủ ngày quen mắt – Once a thief, always a thief.
32. Ăn ốc nói mò – Speak by guess and by God.
33. Ăn có nhai, nói có nghĩ – First think and then speak.
34. Bách niên giai lão – Live to be hundred together.
35. Bắt cá hai tay – Be on the both sides of the fence.
Kho tàng thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt rất đa dạng và trong tiếng Anh cũng vậy. Hãy đón đọc những phần tiếp theo nhen.
32. Ăn ốc nói mò – Speak by guess and by God.
33. Ăn có nhai, nói có nghĩ – First think and then speak.
34. Bách niên giai lão – Live to be hundred together.
35. Bắt cá hai tay – Be on the both sides of the fence.
Kho tàng thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt rất đa dạng và trong tiếng Anh cũng vậy. Hãy đón đọc những phần tiếp theo nhen.
>>
Hương Thảo