10/05/2018, 12:54
Từ vựng tiếng Anh về các tính từ miêu tả tính cách, tính chất - Phần 3
Phần 3 tiếp tục bổ sung thêm 20 về tính cách và tính chất. Trong hai phần trước, ta đã học được kha khá từ vựng tiếng Anh về tính cách rồi, và phần 3 sẽ tiếp tục cung cấp các tính từ về chủ đề này. Phần 3 1. Imaginative: Giàu trí tưởng tượng Syn: ...
Phần 3 tiếp tục bổ sung thêm 20 về tính cách và tính chất.
Trong hai phần trước, ta đã học được kha khá từ vựng tiếng Anh về tính cách rồi, và phần 3 sẽ tiếp tục cung cấp các tính từ về chủ đề này.
Phần 3
1. Imaginative: Giàu trí tưởng tượng
Syn: Inventive
Ex: Josh is an imaginative child, and he draws many beautiful pictures.
2. Observant: Tinh ý
Syn: Sharp-eyed
Ex: He was acutely observant of the poverty around him.
3. Optimistic: Lạc quan
Ex: He is very optimistic about his chances.
4. Pessimistic: Bi quan
Ex: I’m deeply pessimistic about the future.
Optimistic là lạc quan, pessimistic là bi quan (nguồn: streamfinancial)
5. Rational: Có chừng mực, lý trí
Ex: She said that she had not been fully rational when she signed the form.
6. Reckless: Hấp tấp, ẩu tả
Syn: Rash
Ex: She was a good driver, but reckless.
7. Sincere: Thành thật
Syn: honest
Ex: You need to make a sincere apology.
8. Stubborn: Bướng bỉnh
Syn: obstinate
Ex: He was too stubborn to admit that he was wrong
9. Wise: Thông thái, uyên bác
Ex: He was known to be a wise and gentle leader.
10. Clever: Khéo léo
Ex: I became quite clever at making tasty meals after a month.
11. Tactful: Khôn khéo
Syn: diplomatic
Ex: It might be a tactful way if you didn’t come to the wedding.
12. Faithful: (vợ, chồng) Chung thủy
Ex: He had reamained entirely faithful to his wife.
Syn: Loyal: trung thành
Ex: A loyal friend/soldier
13. Gentle: Tử tế
Ex: He looks scary, but he’s really a gentle giant.
14. Humorous: khôi hài
Ex: He had a wide mouth and humorous grey eyes.
15. Honest: Trung thực
Ex: Sylvie is an honest girl when tell the truth to her parents
16. Headstrong: Cứng đầu
Ex: I can’t stand her anymore because she is very wild and headstrong.
17. Loyal: Trung thành
Syn: true
Ex: He has always remained loyal to his company.
18. Patient: Kiên nhẫn, nhẫn nại
Ex: She’s very patient with this naughty child
19. Naughty: quậy phá, láu cá
Syn: mischievous
Ex: The children have all been a bit naughty.
Naughty là quậy phá (nguồn: greatinspire)
20. Open-minded: Thoáng đạt
Ex: Frank encourages his son to be more open-minded about new experiences.
Ant: narrow-minded
Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ.
Ex: Frank encourages his son to be more open-minded about new experiences.
Ant: narrow-minded
Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ.
>>
>>
Nguồn: memrise