04/05/2018, 17:19
Bring about nghĩa là gì?
Bring about nghĩa là mang đến, dẫn đến hoặc gây ra hậu quả gì đó. Ví dụ: It took hours of negotiation to bring about a reconciliation between the two sides. ( Mất nhiều giờ đàm phán để đi đến sự hòa giải giữa hai bên) He brought abou t his company’s collapse by his reckless ...
Bring about nghĩa là mang đến, dẫn đến hoặc gây ra hậu quả gì đó.
Ví dụ:
- It took hours of negotiation to bring about a reconciliation between the two sides. ( Mất nhiều giờ đàm phán để đi đến sự hòa giải giữa hai bên)
- He brought about his company’s collapse by his reckless spending. ( Anh ta gây ra sự sụp đổ của công ty bởi sự liều lĩnh của mình)
- The invention of the contraceptive pill brought about profound changes in the lives of women. ( Sự phát minh thuốc tránh thai đã tạo nên những thay đổi sâu sắc trong cuộc sống của phụ nữ.)
- The 20th century brought about revolutionary changes in our lifestyle. ( Thế kỉ 20 đem đến những thay đổi tiến bộ trong cuộc sống của chúng ta)
- Ten years of incompetent goverment had brought about the virtual collapse of the country’s economy. ( 10 năm của một Chính phủ bất tài đã gây ra sự sụp đổ thực sự cho nền kinh tế)