Bring about nghĩa là gì?

Bring about nghĩa là mang đến, dẫn đến hoặc gây ra hậu quả gì đó. Ví dụ: It took hours of negotiation to bring about a reconciliation between the two sides. ( Mất nhiều giờ đàm phán để đi đến sự hòa giải giữa hai bên) He brought abou t his company’s collapse by his reckless ...

Bring about nghĩa là mang đến, dẫn đến hoặc gây ra hậu quả gì đó.

Ví dụ:

  • It took hours of negotiation to bring about a reconciliation between the two sides. ( Mất nhiều giờ đàm phán để đi đến sự hòa giải giữa hai bên)
  • He brought about his company’s collapse by his reckless spending. ( Anh ta gây ra sự sụp đổ của công ty bởi sự liều lĩnh của mình)
  • The invention of the contraceptive pill brought about profound changes in the lives of women. ( Sự phát minh thuốc tránh thai đã tạo nên những thay đổi sâu sắc trong cuộc sống của phụ nữ.)
  • The 20th century brought about revolutionary changes in our lifestyle. ( Thế kỉ 20 đem đến những thay đổi tiến bộ trong cuộc sống của chúng ta)
  • Ten years of incompetent goverment had brought about the virtual collapse of the country’s economy. ( 10 năm của một Chính phủ bất tài đã gây ra sự sụp đổ thực sự cho nền kinh tế)
0