04/05/2018, 22:33
Blare out nghĩa là gì?
Blare out nghĩa là phát ra âm thanh lớn, làm ầm ĩ, om sòm (như âm nhạc, thông báo,…); hoặc là tuyên bố một cái gì đó thật rầm rộ. Ví dụ: The judge blared out the sentence for the whole assembly to hear. (Thẩm phát đọc to lời phán quyết để cả hội đồng nghe). Music blared out ...
Blare out nghĩa là phát ra âm thanh lớn, làm ầm ĩ, om sòm (như âm nhạc, thông báo,…); hoặc là tuyên bố một cái gì đó thật rầm rộ.
Ví dụ:
- The judge blared out the sentence for the whole assembly to hear. (Thẩm phát đọc to lời phán quyết để cả hội đồng nghe).
- Music blared out from the speakers while everyone danced. (Âm nhạc phát ra rất to từ loa khi mọi người nhảy múa).
- The newspaper headlines blared out the scandal. (Những tiêu đề của tờ báo đã phơi bày vụ bê bối).
- The radio was blaring out martial music. (Radio đang phát nhạc cách mạng rất to).
- The music was blaring out and I couldn’t get to sleep. (Nhạc đang phát quá to và tôi không thể ngủ được).