Thông tin liên hệ
Bài viết của Trần Bảo Ngọc

Bình vôi và công dụng chữa bệnh của Bình vôi

Tên khác của Bình vôi: Ngải tượng Tên khoa học : Stephania glabra (Roxb.) Miers) hoặc một số loài Bình vôi khác có chứa L-tetrahydropalmatin, họ Tiết dê (Menispermaceae). Mô tả: Phần gốc thân phát triển thành củ to, có củ rất to, hình dáng thay đổi tuz theo nơi củ phát triển. Vỏ ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:07 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Tác dụng chữa bệnh của Cam toại

Tên khoa học của Cam toại: Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Euphorbia kansui Liou.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Mô tả: Cây: Cây thảo sống đa niên, có độc. Thân cao hơn 0,3m, gốc rễ màu hơi hồng tím, lá dài hình viên chùy, mép nguyên, mọc đôi, lá dưới cuống hoa tương đối lớn, nở ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:07 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Công dụng chữa bệnh của Toan táo nhân

Tên khác của Toan táo nhân: Táo nhân (Dược Phẩm Hóa Nghĩa), Toan táo hạch (Giang Tô Tỉnh Thực Vật Dược Tài Chí), Nhị nhân, Sơn táo nhân, Điều thụy sam quân, Dương táo nhân (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học : Zizyphus jujuba Lamk. Họ khoa học: Họ Táo Ta (Rhamnaceae). Mô ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:07 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Lai phục tử và tác dụng chữa bệnh của Lai phục tử

Tên khác: La Bặc Tử, Lô Bặc Tử, Tử Hoa Tòng (Bản Thảo Cương Mục), Thổ Tô Tử (Nhĩ Nhã), Ôn Tòng, Địa Khô Lâu, Địa Khô La, La Ba Tử, La Điền Tử, Khương Tinh Tử, Đặng Tùng Tử, Đường Thanh Tử, Lai Bặc Tử (Hòa Hán Dược Khảo), Sở Tùng Tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Phá Địa Chùy (Quảng Vận), Hạ Sinh (Vương ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:06 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Sử Quân Tử và tác dụng chữa bệnh của Sử Quân Tử

Tên Khác của Sử Quân Tử : Bịnh cam tử, Đông quân tử (Trung Dược Tài Thủ Sách), Lựu cầu tử (Tây Phương Bản Thảo Thuật), Ngü lăng tử (Dược Tài Tư Khoa Hối Biên), Quả Giun, Quả Nấc (Dược Điển Việt Nam), Sách tử quả (Nam Đình Thị Dược Vật Chí), Sử quân nhục (Đông Dược Học Thiết Yếu). Tên Khoa Học: ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:06 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Hổ Cốt và tác dụng chữa bệnh của Hổ cốt

Tên Việt Nam của Hổ Cốt : Xương cọp. Tên Hán Việt khác: Ô duyệt cốt, Đại trùng cốt (Trửu Hậu), Ư thỏ cốt (Tả Truyện), Ô trạch (Hán Thư), Bá đô cốt, Lý phụ cốt, Hàm cốt, L{ dĩ cốt, Sạm miêu cốt, (Bản Thảo Cương Mục), Uy cốt, Hàm cốt, Trành thỏ cốt, Vụ thái cốt (Hoà Hán Dược Khảo), Hổ hĩnh cốt, Tứ ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:06 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Nai phục bì và tác dụng chữa bệnh của Nai phục bì

Tên Việt Nam của Nai phục bì: Vỏ (ngoài và giữa) của quả cau. Tên Hán Việt khác: Đại phúc tân lang (Đồ Kinh Bản Thảo), Trư tân lang (Bản Thảo Cương Mục), Phúc bì, Thảo đông sàng (Hòa Hán Dược Khảo), Đại phúc nhung (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học : Pericarpium Arecae. ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:05 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Khiếm thực và tác dụng chữa bệnh của Khiếm thực

-Tên Khác của Khiếm thực: Kê đầu thực (Bản Kinh), Kê Đầu, Nhạn Đầu, Ô đầu (Phương Ngôn), Vỉ Tử (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Thủy Lưu Hoàng (Đông Ba Tạp Kỷ), Thủy kê đầu (Kinh Nghiệm Phương), Cư Tắc Liên, Đại Khiếm Thực, Hộc Đầu, Hồng Đầu, Kê Đầu Bàn, Kê Đầu Lăng, Kê Đầu Liên, Kê Đầu Thái, Kê Túc, Kê ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:04 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Tác dụng chữa bệnh của Kim anh tử

Tên Khác của Kim anh tử: Cẩm lệ chi, Lại Bồ Đào (Cứu Mang Bản Thảo), Hồng cô nương (Quần Phương Phổ), Lương Qua (Quảng Châu Thực Vật Chí), Lại qua (Dân Gian Thường Dụng Thảo Dược Hối Biên), Hồng dương (Tuyền Châu Bản Thảo), Mướp đắng (Việt Nam). Tên Khoa Học: Momordica charantia L. ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:04 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Công dụng chữa bệnh của Mộc hương

Tên khác của Mộc hương : Ngü Mộc hương (Đồ Kinh), Nam mộc hương (Bản Thảo Cương Mục), Tây mộc hương, Bắc mộc hương, Thổ mộc hương, Thanh mộc hương, Ngü hương, Nhất căn thảo, Đại thông lục, Mộc hương thần (Hòa Hán Dược Khảo), Quảng Mộc hương, Vân mộc hương, Xuyên mộc hương, Ổi mộc hương (Đông Dược ...

Tác giả: Trần Bảo Ngọc viết 17:04 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa