Thông tin liên hệ
Bài viết của Lê Thị Khánh Huyền

Khế và tác dụng chữa bệnh của Khế

Khế có hai loài chính là: – Khế chua, Averrhoa carambola, họ Chua me Oxalidaceae. – Khế ngọt, Averrhoa bilimbi, ho Chua me. Đông y gọi quả Khế là Ngü liễm nghĩa là quả có năm múi và có tính thu liễm,chonên có câu đố: Cái gì năm múi, tứ khe ?Cái gì nứt nẻ như đe lò rèn ? Quả khế năm múi ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:02 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Di Đường và tác dụng chữa bệnh của Di Đường

Tên Việt Nam của Di Đường : Đường Nha, Kẹo Nha, Mạch Nha, Kẹo Mầm, Kẹo Mạ. Tên Hán Việt khác: Đường (Bản Thảo Cương Mục). Bô, Nhuyến đường, Đường phí (Hòa Hán Dược Khảo), Giao đi Gi đường (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học : Saccharum granorum. Mô tả: Ở Trung Quốc người ta ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:02 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Độc hoạt và tác dụng chữa bệnh của Độc hoạt

Tên khác của Độc hoạt: Khương hoạt, Khương thanh, Hộ khương sứ. giả (Bản Kinh), Độc diêu thảo (Biệt Lục), Hồ vương sứ giả (Ngô Phổ Bản Thảo) Trường sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Độc hoạt, Thanh danh tinh, Sơn tiên độc hoạt, Địa đầu ất hộ ấp (Hòa Hán Dược Khảo), Xuyên Độc hoạt (Trung Quốc Dược ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:02 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Công dụng chữa bệnh của Cát Căn

Tên gọi Cát Căn : Cát là Sắn, Căn là rễ. Cây có củ như sắn nên gọi Cát căn. Tên Hán Việt khác: Kê tề (Bản Kinh), Lộc hoắc, Hoàng cân (Biệt Lục), Can cát (Diêm Thị Tiểu Nhi Phương), Lộc đậu, Lộc đậu trung, Cát đằng căn, Thiết cái đằng, Kê tề căn (Hòa Hán Dược Khảo), Cát ma nô (Lục Xuyên ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:01 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Tác dụng chữa bệnh của Diệp hạ châu

Tên Việt Nam của Diệp hạ châu: Cây chó đẻ, cỏ chó đẻ. Tên Hán Việt khác : Trân châ thảo, Nhật khai dạ bế, Diệp hậu châu (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học : Phyllanthus urinaria L. Họ khoa học : Euphorbiaceae. Tên gọi: Cây có hạt tròn xếp thành hàng dưới lá ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:01 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Công dụng chữa bệnh của Bồ công anh nam

Tên Khác của bồ công anh nam: Cây müi mác, Diếp dại, Diếp trời, Rau bồ cóc, Rau mét. Tên Khoa Học: Lactuca indic L. Họ Cúc (Asteraceae). Mô Tả: Cây thảo, mọc đứng, sống một hoặc hai năm. Thân nhẵn, thẳng cao 0,50 – im, có khi đến 2m, ít phân cành, đôi khi có những đốm tía. Lá mọc ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:01 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Tác dụng chữa bệnh của Đơn Bì

Tên khác của Đơn Bì: Thử cô, Lộc cửu (Bản Kinh), Bách lượng kim (Đường Bản Thảo), Mộc thược dược, Hoa cương, Mẫu đơn căn bì (Bản Thảo Cương Mục), Mẫu đơn bì (Trân Châu Nang), Hoa tướng, Huyết quỷ (Hòa Hán Dược Khảo), Đơn căn (Quán Châu Dược Vật). Tên khoa học: Cortex Moutan, Cortex ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:01 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Công dụng chữa bệnh của Hoàng Liên

Tên Hán Việt của Hoàng Liên : Vương liên (Bản Kinh), Chi liên (Dược Tính Luận), Thủy liên Danh vậng, Vận liên, Thượng thảo, Đống liên, Tỉnh hoàng liên, Trích đởm chi (Hoà Hán Dược Khảo), Xuyên hoàng liên. Tiểu xuyên tiêu, Xuyên nhã liên, Xuyên liên, Thượng xuyên liên, Nhã liên, Cổ düng liên, Chân ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:00 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Bạch Đầu Ông và tác dụng chữa bệnh

-Tên khác của Bạch Đầu Ông: Bạch đầu công (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Bạch đầu thảo, Phấn nhü thảo, Phấn thảo (Lý Nguy Nham bản thảo), Chú chi hoa, Lão ông tu (Hòa hán dược khảo), Dã trượng nhân, Hồ vương sứ giả (Bản kinh), Dương hồ tử hoa (TQDHĐT.Điển), Miêu cổ đô, Miêu đầu hoa (Thực vật danh thực ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:00 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa

Bạch Giới Tử và tác dụng chữa bệnh của cây

Tên Hán Việt khác của Bạch Giới Tử: Hồ giới (Đường Bản Thảo), Thục giới (Bản Thảo Cương Mục), Thái chi, Bạch lạt tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Hạt cải trắng, Hạt cải bẹ trắng (Việt Nam). Tên khoa học: Brassica alba Boissier. Họ khoa học: Họ Cải (Barassicaceae). Mô tả: ...

Tác giả: Lê Thị Khánh Huyền viết 17:00 ngày 03/06/2018 chỉnh sửa