Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Các mạch điện xoay chiều
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 Các mạch điện xoay chiều Câu 1: Trên đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có điện trở thuần, A. pha của cường độ dòng điện bằng 0. B. cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại. C. cường độ dòng điện tức ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 Các mạch điện xoay chiều Câu 1: Trên đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có điện trở thuần, A. pha của cường độ dòng điện bằng 0. B. cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại. C. cường độ dòng điện tức thời không tỉ lệ với điện áp tức thời. D. cường độ dòng điện hiều dụng có giá trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại. Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là (mA) qua điện trở R = 50 Hz. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 2 s đầu là A. 80 J B. 0,08 J. C. 0,8 J D. 0,16 J Câu 3: Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây? A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn. B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ. C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn. D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 4: Để tăng dung kháng của một tụ điện môi là không khí, ta có thể A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện. D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u=311cos100πt (V) vào 2 đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng A. 3,1 A B. 2,2 A C. 0,31 A D. 0,22 A Câu 6: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i=2,5√2 cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C=250/π (μF). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là Câu 7: Câu 8: Một tụ điện có điện dung được mắc vào một điện áp xoay chiều có biểu thức là u=200√2 cos100πt (V). Điện trở dây nối không đáng kể. Biểu thức của dòng điện tức thời qua mạch là Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều i=2 cos100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 600 J B. 1000 J C. 800 J D. 1200 J Câu 10: Mắc một cuộn cảm vào một điện áp xoay chiều có tần số f, cuộn cảm có cảm kháng là ZL. Nếu giảm độ tự cảm của cuộn cảm đi một nửa và tần số lên 4 lần thì cảm kháng Z_L sẽ A. tăng 8 lần B. giảm 8 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Hướng dẫn giải và đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D B C A D A C Câu 2: B Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: D Bài viết liên quanĐề kiểm tra học kì 2 (tiếp theo)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Cân bằng của một vật có trục quay cố định – Momen lựcBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 21: Điều chế kim loạiBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 9: Vương quốc Campuchia và vương quốc Lào (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 11: Tình hình các nước tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939)(phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11: Chương 5Đề luyện thi đại học môn Sinh học số 17Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Chuyển động thẳng đều (phần 2)
Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 Các mạch điện xoay chiều
Câu 1: Trên đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có điện trở thuần,
A. pha của cường độ dòng điện bằng 0.
B. cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại.
C. cường độ dòng điện tức thời không tỉ lệ với điện áp tức thời.
D. cường độ dòng điện hiều dụng có giá trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại.
Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là
(mA) qua điện trở R = 50 Hz. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 2 s đầu là
A. 80 J B. 0,08 J. C. 0,8 J D. 0,16 J
Câu 3: Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây?
A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn.
B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ.
C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.
D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Để tăng dung kháng của một tụ điện môi là không khí, ta có thể
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u=311cos100πt (V) vào 2 đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng
A. 3,1 A B. 2,2 A C. 0,31 A D. 0,22 A
Câu 6: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i=2,5√2 cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C=250/π (μF). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là
Câu 7:
Câu 8: Một tụ điện có điện dung
được mắc vào một điện áp xoay chiều có biểu thức là u=200√2 cos100πt (V). Điện trở dây nối không đáng kể. Biểu thức của dòng điện tức thời qua mạch là
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều i=2 cos100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 600 J B. 1000 J C. 800 J D. 1200 J
Câu 10: Mắc một cuộn cảm vào một điện áp xoay chiều có tần số f, cuộn cảm có cảm kháng là ZL. Nếu giảm độ tự cảm của cuộn cảm đi một nửa và tần số lên 4 lần thì cảm kháng Z_L sẽ
A. tăng 8 lần B. giảm 8 lần
C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | B | A | D | B | C | A | D | A | C |
Câu 2: B
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: D