05/02/2018, 12:37

Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 14: Vật liệu polime

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 14: Vật liệu polime Câu 1: Polime X là chất rắn trong suốt, cố khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là: A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. D. ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 14: Vật liệu polime Câu 1: Polime X là chất rắn trong suốt, cố khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là: A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? A. polyvinyl(vinyl clorua) B. polisaccarit C. poli (etylen terephtalat) D. nilon- 6,6 Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime được dùng làm chất dẻo A. poli(vinyl doma), polietilen, poli(phenol-fomandehit) B. polibuta-1,-đien,poliacrilonitrin, poli(metylmetacrylat) C. Xenlulozo, poli(phenol-foinandehit), poliacrilonitrin D. poli(metyl metacry lat), polietilen, poli(hexametylen adipamit) Câu 4: nilon-6,6 thuộc loại A. tơ visco B. poliesste C. tơ poliamit D. tơ axetat Câu 5: Các polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo A. tơ visco và tơ nilon -6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat Câu 6: Cho các loại tơ sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenluloz axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là: A. 3 B.4 C. 2 D. 5 Câu 7: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt. Trùng hợp chắt nào sau đây tạo thành polime dùng để sận xuất tơ nitron? A. CH2=CH-CN B. CH2 = CH-CH3 C. H2N – [CH2]5– COOH D. H2N – [CH2]6 – NH2 Câu 8: Tơ nilon -6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit adipic và glixerol. B. etylen glicol và hexametylenđiamin. C. axit adipic và ctylen glicol. D. axit adipic và hexametylenđiamin Hướng dẫn giải và Đáp án 1-B 2-A 3-A 4-C 5-D 6-A 7-A 8-D Từ khóa tìm kiếm:Poli đc dung lam vat lieu nao sau daytrắc nghiệm hóa 12 polivinyl clorua Bài viết liên quanHãy nói “không” với các tệ nạn – Bài tập làm văn số 7 lớp 8Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 5: Trung quốc thời phong kiến (phần 5)Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (phần 2)Tả cảnh bão lụt ở quê em – Bài tập làm văn số 5 lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 2 học kì 2 (Phần 1)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 18Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 25: Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 -1918) (phần 1)Đề kiểm tra học kì 1


Câu 1: Polime X là chất rắn trong suốt, cố khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:

A. poliacrilonitrin.    B. poli(metyl metacrylat).

C. polietilen.    D. poli(vinyl clorua).

Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?

A. polyvinyl(vinyl clorua)    B. polisaccarit

C. poli (etylen terephtalat)    D. nilon- 6,6

Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime được dùng làm chất dẻo

A. poli(vinyl doma), polietilen, poli(phenol-fomandehit)

B. polibuta-1,-đien,poliacrilonitrin, poli(metylmetacrylat)

C. Xenlulozo, poli(phenol-foinandehit), poliacrilonitrin

D. poli(metyl metacry lat), polietilen, poli(hexametylen adipamit)

Câu 4: nilon-6,6 thuộc loại

A. tơ visco    B. poliesste    C. tơ poliamit    D. tơ axetat

Câu 5: Các polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo

A. tơ visco và tơ nilon -6,6

B. tơ tằm và tơ vinilon

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

Câu 6: Cho các loại tơ sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenluloz axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:

A. 3    B.4    C. 2    D. 5

Câu 7: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt. Trùng hợp chắt nào sau đây tạo thành polime dùng để sận xuất tơ nitron?

A. CH2=CH-CN    B. CH2 = CH-CH3

C. H2N – [CH2]5– COOH    D. H2N – [CH2]6 – NH2

Câu 8: Tơ nilon -6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit adipic và glixerol.

B. etylen glicol và hexametylenđiamin.

C. axit adipic và ctylen glicol.

D. axit adipic và hexametylenđiamin

Hướng dẫn giải và Đáp án

1-B 2-A 3-A 4-C 5-D 6-A 7-A 8-D

Từ khóa tìm kiếm:

0