Bài 8 – Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
Bài 8 – Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) Hướng dẫn Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở). STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ địa phương 1 2 3 ...
Bài 8 – Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
Hướng dẫn
Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).
STT |
Từ ngữ toàn dân |
Từ ngữ địa phương |
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 |
Cha Mẹ Ông nội Bà nội Ông ngoại Bà ngoại Bác (anh của cha) Bác (vợ anh của cha) Chú (em trai của cha) Thím (vợ của chú) Bác (chị của cha) Bác (chồng chị của cha) Cô (em gái của cha) Chú (chồng em gái của cha) Bác (anh của mẹ) Bác (vợ anh của mẹ) Cậu (em trai của mẹ) Mợ (vợ em trai của mẹ) Dì (chị của mẹ) Dượng (chồng chị của mẹ) Dì (em gái của mẹ) Dượng (chồng em gái của mẹ) Anh trai Chị dâu Em trai Em dâu (vợ của em trai) Chị gái Anh rể (chồng của chị gái) Em gái Em rể (chồng của em gái) Con Con dâu (vợ của con trai) Con rể (chồng của con gái) Cháu (con của con) Chồng Vợ |
Bố, tía, cậu, thầy Má, mợ, u, vú, bầm Ông, nội Bà, nội Ông, ngoại Bà, ngoại Cô Dượng Dượng Cậu Mợ |
Mai Thu