25/04/2018, 18:20

Bài 77 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao, Chứng minh các bất đẳng thức sau:...

Chứng minh các bất đẳng thức sau:. Bài 77 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao – Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4 Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) (a + b + c ge sqrt {ab} + sqrt {bc} + sqrt {ca} ) với a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 b) a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ≥ abc(a ...

Chứng minh các bất đẳng thức sau:. Bài 77 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao – Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4

Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a) (a + b + c ge sqrt {ab}  + sqrt {bc}  + sqrt {ca} ) với a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0          

b) a2b2 + b2c2 + c2a2 ≥ abc(a + b +c) với mọi a,b,c ∈ R

Khi nào có đẳng thức?

Đáp án

a) Ta có:

(eqalign{
& a + b + c ge sqrt {ab} + sqrt {bc} + sqrt {ca} cr
& Leftrightarrow 2a + 2b + 2c – 2sqrt {ab} – 2sqrt {bc} – 2sqrt {ca} ge 0 cr
& Leftrightarrow (a – 2sqrt {ab} + b) + (b – 2sqrt {bc} + c) cr&;;;;;;+ (c – 2sqrt {ac} + a) ge 0 cr
& Leftrightarrow {(sqrt a – sqrt b )^2} + {(sqrt b – sqrt c )^2} + {(sqrt c – sqrt a )^2} ge 0 cr} )

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c

b) Ta có:

a2b2 + b2c2 + c2a2 ≥ abc(a + b +c)

⇔ 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 ≥ 2abc(a + b +c)

⇔ (a2b2 – 2a2bc+ a2c2) + (a2c2 – 2c2ab +b2c2) +(a2b2 – 2b2ac +b2c2) ≥ 0

⇔  (ab – ac)2 + (ac – bc)2 + (ab – bc)2 ≥ 0 (luôn đúng)

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc 2 trong 3 số a, b, c = 0

0