Bài 7 trang 127 Hình học 10 Nâng cao: Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới đường thẳng M1M2...
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới đường thẳng M1M2. Bài 7 trang 127 SGK Hình học 10 nâng cao – ÔN TẬP CUỐI NĂM HÌNH HỌC Trong mặt phẳng tọa độ, với mỗi số (m e 0) , xét hai điểm ({M_1}( – 4,;,m);,{M_2}(4,;,{{16} over m})) a) Viết phương trình đường thẳng M 1 M 2 . b) Tính khoảng ...
Trong mặt phẳng tọa độ, với mỗi số (m e 0) , xét hai điểm ({M_1}( – 4,;,m);,{M_2}(4,;,{{16} over m}))
a) Viết phương trình đường thẳng M1M2.
b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới đường thẳng M1M2.
c) Chứng tỏ rằng đường thẳng M1M2 luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
d) Lấy các điểm ({A_1}( – 4,;,0),,{A_2}(4,;,0)) . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng ({A_1}{M_2},,{A_2}{M_1}) .
e) Chứng minh rằng khi m thay đổi, I luôn luôn nằm trên một elip (E) cố định. Xác định tọa độ tiêu điểm của elip đó.
Giải
a) Ta có (overrightarrow {{M_1}{M_2}} = left( {8,;,{{16} over m} – m} ight) = left( {8,;,{{16 – {m^2}} over m}} ight))
Phương trình đường thẳng ({M_1}{M_2},,:,,{{x + 4} over 8} = {{y – m} over {{{16 – {m^2}} over m}}})
(eqalign{
& Leftrightarrow ,,left( {16 – {m^2}}
ight).left( {x + 4}
ight) = 8mleft( {y – m}
ight) cr
& Leftrightarrow ,,left( {16 – {m^2}}
ight).x – 8my + 64 + 4{m^2} = 0 cr} )
b) Khoảng cách từ O đến đường thẳng M1M2 là
(d(O,,,{M_1}{M_2}) = {{64 + 4{m^2}} over {sqrt {{{left( {16 – {m^2}} ight)}^2} + 64{m^2}} }} = {{4left( {{m^2} + 16} ight)} over {sqrt {{{left( {{m^2} + 16} ight)}^2}} }} = 4)
c) Gọi (C) là đường tròn tâm O bán kính R = 4 thì M1M2 tiếp xúc với đường tròn cố định (C).
d) Phương trình đường thẳng A1M2 là
({{x + 4} over 8} = {{y – 0} over {{{16} over m}}},,, Leftrightarrow ,,,2x – my + 8 = 0)
Phương trình đường thẳng A2M1 là
({{x – 4} over { – 8}} = {{y – 0} over m},,,, Leftrightarrow ,,,mx + 8y – 4m = 0)
Tọa độ giao điểm I của A1M2 và A2M1 là nghiệm của hệ phương trình
(left{ matrix{
2x – my + 8 = 0 hfill cr
mx + 8y – 4m = 0 hfill cr}
ight.,,,(*),,,, Leftrightarrow ,,,left{ matrix{
x = {{4({m^2} – 16)} over {{m^2} + 16}} hfill cr
y = {{16m} over {{m^2} + 16}} hfill cr}
ight.)
Vậy (Ileft( {{{4({m^2} – 16)} over {{m^2} + 16}},;,{{16m} over {{m^2} + 16}}} ight)) .
e) Khử m từ hệ (*) ta có
(eqalign{
& left{ matrix{
my = 2x + 8 hfill cr
m(4 – x) = 8y hfill cr}
ight.,,, Rightarrow ,,,(2x + 8).(4 – x) = 8{y^2} cr
& ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Rightarrow ,,,2(16 – {x^2}) = 8{y^2},, cr
& cr& Rightarrow {x^2} + 4{y^2} = 16cr&Rightarrow ,,{{{x^2}} over {16}} + {{{y^2}} over 4} = 1 cr} )
Vậy I nằm trên elip (E) có phương trình (,,{{{x^2}} over {16}} + {{{y^2}} over 4} = 1) .
Ta có ({c^2} = {a^2} – {b^2} = 16 – 4 = 12,,,, Rightarrow ,,c = 2sqrt 3 )
Hai tiêu điểm của elip là ({F_1}( – 2sqrt 3 ,;,0),,,,,{F_2}(2sqrt 3 ,;,0))