25/04/2018, 18:15

Bài 46 trang 100 SGK Đại số 10 nâng cao, Giải các hệ phương trình...

Giải các hệ phương trình. Bài 46 trang 100 SGK Đại số 10 nâng cao – Bài 5: Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai hai ẩn Giải các hệ phương trình a) (left{ matrix{ {x^2} + {y^2} + x + y = 8 hfill cr xy + x + y = 5 hfill cr} ight.) b) (left{ matrix{ {x^2} + {y^2} – x + y = 2 ...

Giải các hệ phương trình. Bài 46 trang 100 SGK Đại số 10 nâng cao – Bài 5: Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai hai ẩn

Giải các hệ phương trình

a)

(left{ matrix{
{x^2} + {y^2} + x + y = 8 hfill cr
xy + x + y = 5 hfill cr} ight.)

b)

(left{ matrix{
{x^2} + {y^2} – x + y = 2 hfill cr
xy + x – y = – 1 hfill cr} ight.)

c)

(left{ matrix{
{x^2} – 3x = 2y hfill cr
{y^2} – 3y = 2x hfill cr} ight.)

Giải

a) Đặt S = x + y; P = xy, ta có hệ:

(eqalign{
& left{ matrix{
S + P = 5 hfill cr
{S^2} – 2P + S = 8 hfill cr} ight. Leftrightarrow left{ matrix{
P = 5 – S hfill cr
{S^2} – 2(5 – S) + S = 8 hfill cr} ight. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
P = 5 – S hfill cr
{S^2} – 3S – 18 = 0 hfill cr} ight. Leftrightarrow left[ matrix{
left{ matrix{
S = 3 hfill cr
P = 2 hfill cr} ight. hfill cr
left{ matrix{
S = – 6 hfill cr
P = 11 hfill cr} ight. hfill cr} ight. cr} )

i) Với S = 3, P = 2 thì x, y là nghiệm của phương trình:

({x^2} – 3x + 2 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 1 hfill cr
x = 2 hfill cr} ight.)

Ta có nghiệm (1, 2); (2, 1)

ii) Với S = -6, P = 11 thì hệ phương trình vô nghiệm vì:

S2 – 4P = 36 – 44 = -8 < 0

Vậy phương trình có hai nghiệm (1, 2); (2, 1)

b) Đặt x’ = -x, ta có hệ:

(left{ matrix{
x{‘^2} + {y^2} + x’ + y = 2 hfill cr
– x’y – x’ – y = – 1 hfill cr} ight.)

Đặt S = x’ + y;  P = x’y, ta có:

(eqalign{
& left{ matrix{
{S^2} – 2P + S = 2 hfill cr
S + P = 1 hfill cr} ight. cr&Leftrightarrow left{ matrix{
{S^2} + S – 2(1 – S) = 2 hfill cr
P = 1 – S hfill cr} ight. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
{S^2} + 3S – 4 = 0 hfill cr
P = 1 – S hfill cr} ight. Leftrightarrow left[ matrix{
left{ matrix{
S = 1 hfill cr
P = 0 hfill cr} ight. hfill cr
left{ matrix{
S = – 4 hfill cr
P = 5 hfill cr} ight. hfill cr} ight. cr} ) 

+) Nếu S =1, P = 0 thì x’, y là nghiệm phương trình:

({X^2} – X = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
X = 0 hfill cr
X = 1 hfill cr} ight. Leftrightarrow left[ matrix{
left{ matrix{
x’ = 0 hfill cr
y = 1 hfill cr} ight. hfill cr
left{ matrix{
x’ = 1 hfill cr
y = 0 hfill cr} ight. hfill cr} ight.) 

Ta có nghiệm (0, 1) và (-1, 0)

+) Với S = -4, P = 5 thì hệ phương trình vô nghiệm vì S2 – 4P < 0

c) Trừ từng vế của hai phương trình ta được:

x2 – y2 – 3x + 3y = 2y – 2x

⇔ (x – y)(x + y) – (x – y) = 0

⇔ (x – y)(x + y – 1) = 0

⇔ x – y = 0 hoặc x + y – 1 = 0

Vậy hệ đã cho tương ứng với:

(left[ matrix{
left{ matrix{
{x^2} – 3x = 2y hfill cr
x – y = 0 hfill cr} ight.,,,,,,,,,,(I) hfill cr
left{ matrix{
{x^2} – 3x = 2y hfill cr
x + y – 1 = 0 hfill cr} ight.,,,,,,,,,,(II) hfill cr} ight.)

Ta có:

((I), Leftrightarrow left{ matrix{
{x^2} – 3x = 2y hfill cr
x – y = 0 hfill cr} ight. )

(Leftrightarrow left{ matrix{
x(x – 5) = 0 hfill cr
x = y hfill cr} ight. Leftrightarrow left[ matrix{
x = y = 0 hfill cr
x = y = 5 hfill cr} ight.)

 

((II) Leftrightarrow left{ matrix{
{x^2} – 3x = 2(1 – x) hfill cr
y = 1 – x hfill cr} ight. Leftrightarrow left{ matrix{
{x^2} – x – 2 = 0 hfill cr
y = 1 – x hfill cr} ight.)

(Leftrightarrow left[ matrix{
left{ matrix{
x = – 1 hfill cr
y = 2 hfill cr} ight. hfill cr
left{ matrix{
x = 2 hfill cr
y = – 1 hfill cr} ight. hfill cr} ight.)

Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm là : ((0, 0); (5, 5); (-1, 2); (2, -1))

0