Bài 4 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao, Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế của phương trình....
Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế của phương trình.. Bài 4 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao – Bài 1: Đại cương về phương trình Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế của phương trình. a) (sqrt {x – 3} = sqrt {9 – 2x} ) b) (sqrt {x – 1} = x – 3) c) ...
Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế của phương trình.
a) (sqrt {x – 3} = sqrt {9 – 2x} )
b) (sqrt {x – 1} = x – 3)
c) (2|x – 1| = x + 2)
d) (|x – 2| = 2x – 1)
Giải
a) Ta có:
(eqalign{
& sqrt {x – 3} = sqrt {9 – 2x} Rightarrow x – 3 = 9 – 2x cr
& Rightarrow 3x = 12 Rightarrow x = 4 cr} )
Thử lại: (x = 4) nghiệm đúng phương trình
Vậy S = {4}
b) Ta có:
(eqalign{
& sqrt {x – 1} = x – 3 Rightarrow x – 1 = {(x – 3)^2} cr
& Rightarrow {x^2} – 7x + 10 = 0 Rightarrow left[ matrix{
x = 2 hfill cr
x = 5 hfill cr}
ight. cr} )
Thử lại: (x = 2) không thỏa mãn
(x = 5) thỏa mãn phương trình
Vậy S = {5}
c) Ta có:
(eqalign{
& 2|x – 1| = x + 2 Rightarrow 4{(x – 1)^2} = {(x + 2)^2} cr
& Rightarrow 4{x^2} – 8x + 4 = {x^2} + 4x + 4 Rightarrow 3{x^2} – 12x = 0 cr
& Rightarrow left[ matrix{
x = 0 hfill cr
x = 4 hfill cr}
ight. cr} )
Thử lại: (x = 0; x = 4) đều là nghiệm đúng
Vậy S = {0, 4}
d) Ta có:
(left| {x{ m{ }}-{ m{ }}2} ight|{ m{ }} = { m{ }}2x{ m{ }}-{ m{ }}1{ m{ }} Rightarrow { m{ }}{left( {x{ m{ }}-{ m{ }}2} ight)^2} = { m{ }}{left( {2x{ m{ }}-{ m{ }}1} ight)^2})
( Rightarrow { m{ }}{x^2}-{ m{ }}4x{ m{ }} + { m{ }}4{ m{ }} = { m{ }}4{x^2}-{ m{ }}4x{ m{ }} + { m{ }}1{ m{ }} Rightarrow { m{ }}3{x^2} = { m{ }}3)
(⇒ x = ± 1)
Thử lại chỉ có (x = 1) nghiệm đúng.
Vậy S = {1}