Bài 3.8 trang 102 sách bài tập (SBT) – Hình học 12: Trong không gian cho ba vecto tùy ý . Gọi . Chứng tỏ rằng ba...
Trong không gian cho ba vecto tùy ý . Gọi . Chứng tỏ rằng ba vecto đồng phẳng. . Bài 3.8 trang 102 sách bài tập (SBT) – Hình học 12 – Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian Trong không gian cho ba vecto tùy ý (overrightarrow a ,overrightarrow b ,overrightarrow c ) . Gọi (overrightarrow u ...
Chứng tỏ rằng ba vecto đồng phẳng.
. Bài 3.8 trang 102 sách bài tập (SBT) – Hình học 12 – Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian
Trong không gian cho ba vecto tùy ý (overrightarrow a ,overrightarrow b ,overrightarrow c ) . Gọi (overrightarrow u = overrightarrow a – 2overrightarrow b ,overrightarrow v = 3overrightarrow b – overrightarrow c ,overrightarrow { m{w}} = 2overrightarrow c – 3overrightarrow a ) .
Chứng tỏ rằng ba vecto (overrightarrow u ,overrightarrow v ,overrightarrow { m{w}} ) đồng phẳng.
Hướng dẫn làm bài:
Muốn chứng tỏ rằng ba vecto (overrightarrow u ,overrightarrow v ,overrightarrow { m{w}} ) đồng phẳng ta cần tìm hai số thực p và q sao cho (overrightarrow { m{w}} = poverrightarrow u + qoverrightarrow v ).
Giả sử có (overrightarrow { m{w}} = poverrightarrow u + qoverrightarrow v )
(2overrightarrow c – 3overrightarrow a = p(overrightarrow a – 2overrightarrow b ) + q(3overrightarrow b – overrightarrow c ))
(Leftrightarrow (3 + p)overrightarrow a + (3q – 2p)overrightarrow b – (q + 2)overrightarrow c = overrightarrow 0 ) (1)
Vì ba vecto lấy tùy ý (overrightarrow a ,overrightarrow b ,overrightarrow c ) nên đẳng thức (1) xảy ra khi và chỉ khi:
(left{ {matrix{{3 + p = 0} cr {3q – 2p = 0} cr {q + 2 = 0} cr} } ight. Rightarrow left{ {matrix{{p = – 3} cr {q = – 2} cr} } ight.)
Như vậy ta có: (overrightarrow { m{w}} = – 3overrightarrow u – 2overrightarrow v ) nên ba vecto (overrightarrow u ,overrightarrow v ,overrightarrow { m{w}} ) đồng phẳng.