Bài 26 trang 9 Sách bài tập hình học lớp 12 nâng cao
Cho khối hộp ...
Cho khối hộp
Cho khối hộp (ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}) tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a, góc (widehat {{A_1}AB} = widehat {BAD} = widehat {{A_1}AD}= alpha left( {{0^0} < alpha < {{90}^0}} ight).)Hãy tính thể tích của khối hộp.
Giải
(h.9)
Hạ ({A_1}H ot AC(H in AC)left( * ight).)
Tam giác A1BD cân ( do ({A_1}B = {A_1}D)) suy ra (BD ot {A_1}O). Mặt khác
(eqalign{ & BD ot AC cr & Rightarrow BD ot left( {{A_1}AO} ight) Rightarrow BD ot {A_1}Hleft( { * * } ight). cr} )
Từ (left( * ight)) và (left( { * * } ight) Rightarrow {A_1}H ot left( {ABCD} ight).)
Đặt (widehat {{A_1}AO} = varphi .) Ta có hệ thức :
(cos alpha = cosvarphi .cos{alpha over 2})
Thật vậy, hạ ({A_1}K ot AD Rightarrow HK ot AK) (định lý ba đường vuông góc )
( Rightarrow cos varphi .cos{alpha over 2} = {{AH} over {A{A_1}}}.{{AK} over {AH}} = {{AK} over {A{A_1}}} = cos alpha .)
Từ đẳng thức trên ta suy ra : (cosvarphi = {{cosalpha } over {cos{alpha over 2}}}.)
Do đó
({A_1}H = a.sin varphi = asqrt {1 - {{{{cos }^2}_alpha } over {co{s^2}{alpha over 2}}}} )
(= {a over {cos{alpha over 2}}}sqrt {{{cos }^2}_{{alpha over 2}} - co{s^2}_alpha } .)
(eqalign{ & {V_{ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}}} = AB.AD.sin alpha .{A_1}H cr&= {a^2}.sin a.{a over {cos{alpha over 2}}}sqrt {co{s^2}{alpha over 2} - co{s^2}alpha } cr & = 2{a^3}sin {alpha over 2}sqrt {co{s^2}{alpha over 2} - co{s^2}alpha } . cr} )
Sachbaitap.com