Bài 23 trang 9 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao
Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1 ...
Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1
Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A1D bằng 2 và độ dài đường chéo của mặt bên bằng 5.
a)Hạ (AK ot {A_1}Dleft( {K in {A_1}D} ight)). Chứng minh rằng AK=2.
b)Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A1B1C1D1.
Giải
(H.6)
a)
(eqalign{ & AB//{A_1}{B_1} Rightarrow AB// left( {{A_1}{B_1}D} ight) cr & Rightarrow {d_{left( {A,left( {{A_1}{B_1}D} ight)} ight)}} = {d_{left( {AB,{A_1}D} ight)}}. cr & cr} )
Ta có :
(eqalign{ & {A_1}{B_1} ot left( {A{A_1}{D_1}D} ight) cr & Rightarrow {A_1}{B_1} ot AK. cr} )
Mặt khác ({A_1}D ot AK,) suy ra (AK ot left( {{A_1}{B_1}D} ight))
Vậy (AK = dleft( {A,left( {{A_1}{B_1}D} ight)} ight) = dleft( {AB,{A_1}D} ight) = 2)
b) Xét tam giác vuông ({A_1}AD), ta có :
(A{K^2} = {A_1}K.KD.)
Đặt A1K = x (4 = xleft( {5 - x} ight) Rightarrow {x^2} - 5x + 4 = 0 Rightarrow left[ matrix{ x = 1 hfill cr x = 4 hfill cr} ight.)
Với x=1, (AD = sqrt {A{K^2} + K{D^2}} = 2sqrt 5 )
({ m{A}}{{ m{A}}_1} = sqrt {{A_1}{D^2} - A{D^2}} = sqrt 5 )
Khi đó ({V_{ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}}} = 20sqrt 5 )
Với x=4, tương tự ta có :({V_{ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}}} = 10sqrt 5 ).
Sachbaitap.com