26/04/2018, 12:36

Bài 2.7 trang 103 Sách bài tập Giải tích 12: Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6...

Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6. Bài 2.7 trang 103 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 2. Hàm số lũy thừa Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6 a) (y = {({x^2} – 4x + 3)^{ – 2}}) b) (y = {({x^3} – 8)^{{pi over 3}}}) ...

Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6. Bài 2.7 trang 103 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 2. Hàm số lũy thừa

Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6

a) (y = {({x^2} – 4x + 3)^{ – 2}})                                                  

b) (y = {({x^3} – 8)^{{pi  over 3}}})

c) (y = {({x^3} – 3{x^2} + 2x)^{{1 over 4}}})                                                

d) (y = {({x^2} + x – 6)^{ – {1 over 3}}})

Hướng dẫn làm bài:

a) (y’ =  – 2{({x^2} – 4x + 3)^{ – 3}}(2x – 4))

b) (y’ = {pi  over 3}{({x^3} – 8)^{{pi  over 3} – 1}}.3{x^2} = pi {x^2}{({x^3} – 8)^{{pi  over 3} – 1}})

c) (y’ = {1 over 4}{({x^3} – 3{x^2} + 2x)^{ – {3 over 4}}}(3{x^2} – 6x + 2))

d) (y’ =  – {1 over 3}{({x^2} + x – 6)^{ – {4 over 3}}}(2x + 1)).

0