Bài 2.7 trang 103 Sách bài tập Giải tích 12: Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6...
Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6. Bài 2.7 trang 103 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 2. Hàm số lũy thừa Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6 a) (y = {({x^2} – 4x + 3)^{ – 2}}) b) (y = {({x^3} – 8)^{{pi over 3}}}) ...
Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6
a) (y = {({x^2} – 4x + 3)^{ – 2}})
b) (y = {({x^3} – 8)^{{pi over 3}}})
c) (y = {({x^3} – 3{x^2} + 2x)^{{1 over 4}}})
d) (y = {({x^2} + x – 6)^{ – {1 over 3}}})
Hướng dẫn làm bài:
a) (y’ = – 2{({x^2} – 4x + 3)^{ – 3}}(2x – 4))
b) (y’ = {pi over 3}{({x^3} – 8)^{{pi over 3} – 1}}.3{x^2} = pi {x^2}{({x^3} – 8)^{{pi over 3} – 1}})
c) (y’ = {1 over 4}{({x^3} – 3{x^2} + 2x)^{ – {3 over 4}}}(3{x^2} – 6x + 2))
d) (y’ = – {1 over 3}{({x^2} + x – 6)^{ – {4 over 3}}}(2x + 1)).