25/04/2018, 14:05

Bài 17 trang 14 sgk Toán 8 tập 2, Giải các phương trình:...

Giải các phương trình. Bài 17 trang 14 sgk toán 8 tập 2 – Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Giải các phương trình: a) (7 + 2x = 22 – 3x) b) (8x – 3 = 5x + 12) c) (x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1) d) (x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5;) e) (7 – left( {2x + 4} ight) = – ...

Giải các phương trình. Bài 17 trang 14 sgk toán 8 tập 2 – Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

Giải các phương trình:

a) (7 + 2x = 22 – 3x)                  b) (8x – 3 = 5x + 12)

c) (x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1)     d) (x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5;)

e) (7 – left( {2x + 4} ight) =  – left( {x + 4} ight))

f) (left( {x – 1} ight) – left( {2x – 1} ight) = 9 – x)

Hướng dẫn làm bài:

 a) (7 + 2x = 22 – 3x)

⇔ (2x + 3x = 22 – 7)

⇔ (5x = 15)

⇔x = 3

Vậy  phương trình có nghiệm x = 3.

b) (8x – 3 = 5x + 12)

⇔8x – 5x = 12 +3

⇔3x = 15

⇔x = 5

Vậy phương trình có nghiệm x = 5.

c) (x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1)

⇔5x – 12 = 2x + 24

⇔5x – 2x = 24 + 12

⇔3x = 36

⇔x = 12

Vậy phương trình có nghiệm x = 12.

d) (x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5)

⇔6x – 19 = 5x +3x

⇔3x= 24

⇔x= 8

Vậy phương trình có nghiệm x = 8.

e) (7 – left( {2x + 4} ight) =  – left( {x + 4} ight))

⇔7 – 2x – 4 = -x – 4

⇔-2x + x = -7 – 4 + 4

⇔-x = – 7

⇔x = 7

Vậy phương trình có nghiệm x = 7.            

f) (left( {x – 1} ight) – left( {2x – 1} ight) = 9 – x)

⇔x – 1 – 2x + 1 = 9 – x

⇔x + x – 2x = 9

⇔0x = 9

Phương trình vô nghiệm.

0