Bài 17 trang 14 sgk Toán 8 tập 2, Giải các phương trình:...
Giải các phương trình. Bài 17 trang 14 sgk toán 8 tập 2 – Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Giải các phương trình: a) (7 + 2x = 22 – 3x) b) (8x – 3 = 5x + 12) c) (x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1) d) (x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5;) e) (7 – left( {2x + 4} ight) = – ...
Giải các phương trình:
a) (7 + 2x = 22 – 3x) b) (8x – 3 = 5x + 12)
c) (x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1) d) (x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5;)
e) (7 – left( {2x + 4} ight) = – left( {x + 4} ight))
f) (left( {x – 1} ight) – left( {2x – 1} ight) = 9 – x)
Hướng dẫn làm bài:
a) (7 + 2x = 22 – 3x)
⇔ (2x + 3x = 22 – 7)
⇔ (5x = 15)
⇔x = 3
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
b) (8x – 3 = 5x + 12)
⇔8x – 5x = 12 +3
⇔3x = 15
⇔x = 5
Vậy phương trình có nghiệm x = 5.
c) (x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1)
⇔5x – 12 = 2x + 24
⇔5x – 2x = 24 + 12
⇔3x = 36
⇔x = 12
Vậy phương trình có nghiệm x = 12.
d) (x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5)
⇔6x – 19 = 5x +3x
⇔3x= 24
⇔x= 8
Vậy phương trình có nghiệm x = 8.
e) (7 – left( {2x + 4} ight) = – left( {x + 4} ight))
⇔7 – 2x – 4 = -x – 4
⇔-2x + x = -7 – 4 + 4
⇔-x = – 7
⇔x = 7
Vậy phương trình có nghiệm x = 7.
f) (left( {x – 1} ight) – left( {2x – 1} ight) = 9 – x)
⇔x – 1 – 2x + 1 = 9 – x
⇔x + x – 2x = 9
⇔0x = 9
Phương trình vô nghiệm.