Agenda/diary

1. Agenda /ə´dʒendə/: chương trình nghị sự, lịch công tác. Ví dụ: Items on the agenda . (Các vấn đề trong chương trình nghị sự). Place an problem on the agenda (to...). (Đưa một vấn đề vào chương trình nghị sự). ...

1. Agenda /ə´dʒendə/: chương trình nghị sự, lịch công tác.

Ví dụ:

Items on the agenda.

(Các vấn đề trong chương trình nghị sự).

Place an problem on the agenda (to...).

(Đưa một vấn đề vào chương trình nghị sự).

Tentative agenda.

(Dự thảo nghị trình).

agenda/ diary

What's next item on the agenda?

(Mục tiếp theo trong chương trình nghị sự là gì?).

The agenda for the seminar is as follows...

(Chương trình nghị sự của buổi hội thảo là như sau...).

Agenda = schedule of business at a meeting: chương trình/kế hoạch làm việc ở một buổi họp.

Ví dụ:

What the first item on the agenda?

(Tiết mục đầu tiên trong chương trình nghị sự là gì?).

We had to work through three agendas!

(Chúng ta phải làm việc thông qua ba chương trình nghị sự!).

Từ đồng nghĩa: program, schedule, plan, outline, memo, schema, itinerary, diary, calendar.

2. Diary /'daiəri/: sổ nhật kí, lịch ghi nhớ.

Ví dụ:

Builder's and director's diary.

(Nhật kí công tác xây đắp).

Forward diary.

(Sổ nhật biên thu chi).

Diary = a book with spaces for days of year: một quyển sổ mà những ngày trong năm có khoảng trống để ghi.

Ví dụ:

I've made a not of your birthday in my diary.

(Tôi đã ghi ngày sinh của bạn vào cuốn nhật kí của tôi). (không dùng 'agenda')

Từ đồng nghĩa: agenda, daily record, daybook, log, journal, notebook, register, year planner.

Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0