10/05/2018, 11:07
8 từ vựng phổ biến mang nghĩa ''bạn'' trong tiếng Anh
Schoolmate / ˈskuːlmeɪt /: bạn cùng trường Classmate / ˈklæsmeɪt /: bạn cùng lớp Roommate / ˈruːmmeɪt /: bạn cùng phòng Playmate / ˈpleɪmeɪt /: bạn cùng chơi Soulmate / ˈsoʊlmeɪt /: bạn tâm giao/tri kỷ Colleague / ˈkɑːliːɡ /: bạn đồng nghiệp ...
- Schoolmate / ˈskuːlmeɪt /: bạn cùng trường
- Classmate / ˈklæsmeɪt /: bạn cùng lớp
- Roommate / ˈruːmmeɪt /: bạn cùng phòng
- Playmate / ˈpleɪmeɪt /: bạn cùng chơi
- Soulmate / ˈsoʊlmeɪt /: bạn tâm giao/tri kỷ
- Colleague / ˈkɑːliːɡ /: bạn đồng nghiệp
- Comrade / ˈkɑːmræd /: đồng chí
- Partner / ˈpɑːrtnər /: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
- Associate / əˈsoʊʃieɪt /: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
- Buddy / ˈbʌdi /: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.
- Ally / ˈælaɪ /: bạn đồng mình
- Companion / kəmˈpæniən /: bầu bạn, bạn đồng hành
- Boyfriend / ˈbɔɪfrend /: bạn trai
- Girlfriend / ˈɡɜːrlfrend /: bạn gái
- Best friend / best frend /: bạn tốt nhất
- Close friend / kloʊz frend /: bạn thân
- Busom friend / ˈbʌksəm frend /: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
- Pal / pæl /: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend