8 từ vựng phổ biến mang nghĩa ''bạn'' trong tiếng Anh

Schoolmate / ˈskuːlmeɪt /: bạn cùng trường Classmate / ˈklæsmeɪt /: bạn cùng lớp Roommate / ˈruːmmeɪt /: bạn cùng phòng Playmate / ˈpleɪmeɪt /: bạn cùng chơi Soulmate / ˈsoʊlmeɪt /: bạn tâm giao/tri kỷ Colleague / ˈkɑːliːɡ /: bạn đồng nghiệp ...

  1. Schoolmate / ˈskuːlmeɪt  /: bạn cùng trường 
  2. Classmate / ˈklæsmeɪt /: bạn cùng lớp
  3. Roommate / ˈruːmmeɪt /: bạn cùng phòng
  4. Playmate / ˈpleɪmeɪt /: bạn cùng chơi
  5. Soulmate / ˈsoʊlmeɪt  /: bạn tâm giao/tri kỷ
  6. Colleague / ˈkɑːliːɡ  /: bạn đồng nghiệp
  7. Comrade / ˈkɑːmræd  /: đồng chí
  8. Partner / ˈpɑːrtnər /: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
  9. Associate / əˈsoʊʃieɪt  /: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
  10. Buddy / ˈbʌdi  /: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.
  11. Ally / ˈælaɪ /: bạn đồng mình
  12. Companion / kəmˈpæniən /: bầu bạn, bạn đồng hành
  13. Boyfriend / ˈbɔɪfrend  /: bạn trai
  14. Girlfriend / ˈɡɜːrlfrend  /: bạn gái
  15. Best friend / best frend  /: bạn tốt nhất
  16. Close friend / kloʊz  frend  /: bạn thân
  17. Busom friend / ˈbʌksəm frend  /: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
  18. Pal / pæl  /: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend
0