English for Business Administration: Lesson 8: Pricing (Vocabulary)

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Quản trị Kinh doanh nè. Cùng tham khảo nha English for Business Administration: Lesson 8: Pricing arrangement sự sắp đặt balance số dư trong ...

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Quản trị Kinh doanh nè. Cùng tham khảo nha 

English for Business Administration: Lesson 8: Pricing

 
 
arrangement sự sắp đặt
balance số dư trong tài khoản
borrow mượn
capital tiền vốncắt
corrosive bị phá huỷ dần
creditor chủ nợ
debt tiền nợ
debtor người thiếu nợ
DMU (Decision Making Unit) bộ phận đưa ra quyết định
erode ăn mòn giảm dần
favorable có triển vọng, thuận lợi
for instance ví dụ
in addition hơn nữa, thêm vào đó
in the black còn tiền gửi ở ngân hàng
in the red rút quá số tiền có ở ngân hàng, bội chi
interact ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
interest tiền lãi
lend (lent – lent) cho vay
loan khoản tiền cho vay
mechanism cơ chế
overdraft sự rút quá số tiền hiện có, sự bội chi
overdraw rút quá số tiền hiện có, bội chi
overstocked tích trữ quá nhiều
participant người tham gia
place an order đặt mua hàng
primarily hàng đầu
process quá trình
prohibitive cấm kị
quantity khối lượng
rate tỉ lệ
ration out phân phối một cách hạn chế
relative tương đối
repay hoàn trả
restore phục hồi
risk sự rủi ro
rush vội vã
scramble tranh giành
shift dịch chuyển
steer hướng đến
suppose cho rằng
tend to khuynh hướng, xu hướng
triad bộ ba
unload bán tổng kết, dỡ tải
0