29 Cách hỏi thăm bạn bè hay thay thế cho "How are you?"
Có rất nhiều cách hỏi thăm bạn bè , trong đó “How are you?” được sử dụng thường xuyên và phổ biến nhất trong giao tiếp. Trong bài học hôm nay xin giới thiệu đến tất cả các bạn những cách nói khác khi hỏi thăm bạn bè, các cách cách hỏi thăm bạn bè bằng tiếng ...
Có rất nhiều cách hỏi thăm bạn bè, trong đó “How are you?” được sử dụng thường xuyên và phổ biến nhất trong giao tiếp. Trong bài học hôm nay xin giới thiệu đến tất cả các bạn những cách nói khác khi hỏi thăm bạn bè, các cách cách hỏi thăm bạn bè bằng tiếng Anh này rất trịnh trọng, lịch sử và chúng ta có thể thay đổi mà không cảm thấy nhàm chán.
-
What’s the news? : Có tin gì mới không?
-
What’s the latest? : Có tin gì mới nhất không?
-
Any news? : Có tin gì không?
-
What’s news? : Có gì mới không?
-
Still alive? : Vẫn sống bình thường chứ?
-
Still alive and kicking? : Vẫn sống yên ổn chứ?
-
Are you well? : Anh/chị vẫn khỏe chứ?
-
In good shape, are you? : Khỏe mạnh chứ?
-
Are you feeling all right today? : Hôm nay anh/chị khỏe chứ?
-
Are you better now? : Bây giờ khá hơn rồi chứ?
-
How are you? : Anh/chị sức khỏe thế nào?
-
How have you been lately? : Dạo này sức khỏe thế nào?
-
How are you feeling? : Anh/ chị sức khỏe thế nào?
-
How are you keeping? : Vẫn bình an vô sự chứ?
-
How are you getting on? : Vẫn đâu vào đấy chứ?
-
How are you going? : Anh/chị vẫn bình an chứ?
-
How are you getting along? : Vẫn đâu vào đấy chứ?
Các cách hỏi thăm bạn bè hay và lịch sử -
How’s life? : Cuộc sống thế nào?
-
How are things? : Mọi việc thế nào?
-
How’s life treating you? : Cuộc sống vẫn bình thường chứ?
-
How are things with you? : Công việc của bạn thế nào?
-
How goes it? : Làm ăn thế nào?
-
How goes it with you? : Dạo này làm ăn thế nào?
-
How are things going with you? : Công việc của bạn vẫn tiến hành - đều đều chứ?
-
What are you up to these days? : Hiện giờ có dự định gì không?
-
What are you up to nowadays? : Dạo này có dự định gì không?
-
I hope all goes well with you. : Hy vọng mọi chuyện suôn sẻ sẽ đến với bạn.
-
I trust you’re keeping well? : Chắc là bạn vẫn khỏe?
-
I hope you are well. : Hy vọng anh/chị vẫn khỏe
Thúy Dung
>>
>>