Từ Vựng Dành Cho Tình Bạn

Trong chuyên mục lần này, diendantienganh.com sẽ giới thiệu đến tất cả các bạn những từ vựng thông dụng về chủ đề tình bạn để các bạn có thể mở rộng vốn từ trong bộ sưu tập của mình và có thể tăng khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả hơn. Schoolmate: bạn cùng trường ...



Trong chuyên mục lần này, diendantienganh.com sẽ giới thiệu đến tất cả các bạn những từ vựng thông dụng về chủ đề tình bạn để các bạn có thể mở rộng vốn từ trong bộ sưu tập của mình và có thể tăng khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả hơn.

Schoolmate: bạn cùng trường
Classmate: bạn cùng lớp
Roommate: bạn cùng phòng
Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ

Colleague: bạn đồng nghiệp
Playmate: bạn cùng chơi
Comrade: đồng chí
Companion: bầu bạn, bạn đồng hành
Boyfriend: bạn trai
Girlfriend: bạn gái
Best friend: bạn tốt nhất
Close friend: bạn thân
Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi
trong các môn thể thao.
Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không
dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các
môn thể thao.
Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.
Ally: bạn đồng mình
Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
Pal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend

Một số ít từ vựng về tình bạn trên sẽ phần nào giúp các bạn phong phú về cách biến đổi từ khi giao tiếp thay vì cứ dùng liên tục một từ duy nhất.

Chúc các bạn thành công!

Thúy Dung
0