Những câu nói tiếng Anh hay về phụ nữ

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu chút về những câu nói tiếng Anh hay. Chủ đề hôm nay sẽ là những câu nói tiếng Anh hay về phụ nữ. Thử đọc để nịnh mẹ hay người yêu xem nha! Những câu nói tiếng Anh hay về mẹ 01. Thank you, Mother, for your love, your sweet smiles, your faint and trust ...

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu chút về những câu nói tiếng Anh hay. Chủ đề hôm nay sẽ là những câu nói tiếng Anh hay về phụ nữ. Thử đọc để nịnh mẹ hay người yêu xem nha!

Những câu nói tiếng Anh hay vè mẹ và phụ nữ

Những câu nói tiếng Anh hay về mẹ

01. Thank you, Mother, for your love, your sweet smiles, your faint and trust Thank you for making me valuable.

Dịch nghĩa: Con cảm ơn Mẹ yêu, cảm ơn vì tình yêu thương, vì nụ cười ngọt ngào và vì niềm tin mẹ dành cho con. Con cảm ơn vì mẹ đã làm cho cuộc sống của con thêm nhiều ý nghĩa..
 

02. For all the the loving things you have done to help the family day by day, for guidance and for tender care you have given us along the way, Mum, you deserve our warm thanks and special love.

Dịch nghĩa: Vì những gì mẹ đã và đang làm cho gia đình, vì sự dìu dắt và chăm sóc ân cần mà mẹ đã dành cho con suốt đoạn đường đời, Mẹ Yêu, mẹ xứng đáng được nhận lời cảm ơn và tình yêu thương chân thành của con.
 

03. The years have changed us, but brought us closer. Mothers's love is the fuel that enables a normal human being to do the impossible. Mother and child are friends for life.

Dịch nghĩa: Năm tháng đã đổi thay chúng ta và mạng chúng ta lại gần nhau hơn. Tình yêu thương của mẹ là động lực khiến người bình thường làm được những việc tưởng chừng như không thể. Mẹ và con sẽ mãi là bạn tốt của nhau trong suốt cuộc đời.
 

04. Words can say so little when you care us so much. Mother, you teach us plain and purity, and  give us the patterns.

Dịch nghĩa: Từ ngữ chỉ có thể diễn tả một phần rất ít sự chăm sóc của mẹ dành cho con. Mẹ yêu, mẹ đã dạy cho chúng con sống thật trong sạch, giản dị và mẹ chính là tấm gương sáng cho chúng con noi theo.


và người yêu

05. Thank you for you made me what I am when I am nothing. You have cried with me when I cried, while you also smiled when I smiled. You are truly a perfect companion for me and I remember you today because it's your day, happy women's day!

Dịch nghĩa: Cảm ơn em đã đến bên anh khi anh chẳng có gì cả. Em rơi lệ cùng anh khi anh khóc, khi anh vui em cũng cười tỏa nắng. Em thực sự là người bạn đồng hành của anh và anh nhớ em hôm nay bởi đây là ngay của em. Chúc em có ngày phụ nữ hạnh phúc!
 

06. The willingness to listen , patience to understand, the strength to support, the heart to care and just to be there.

Dịch nghĩa: Luôn sẵn sàng lắng nghe, luôn kiên nhẫn thấu hiểu, luôn mạnh mẽ hỗ trợ, một trái tim cần được chăm sóc và cô ấy đang ở đây.
 

07. A woman is just like a tea bag. You will never know how strong she is until she gets dipped into a hot water.

Dịch nghĩa: Người phụ nữ giống như một túi trà. Bạn sẽ không bao giờ biết được cô ấy mạnh mẽ như thế nào cho đến khi nhúng túi trà vào trong nước nóng.
 

08. Women have always been the strong ones of the world. The men are always seeking from women a little pillow to put their heads down on. They are always longing for the mother who held them as infants.

Dịch nghĩa: Phụ nữ là một trong những sinh vật mạnh mẽ trên thế giới. Người đàn ông vẫn luôn tìm kiếm người phụ nữ như 1 nơi nhẹ nhàng nhất để dựa đầu vào. Họ vẫn luôn khao khát một người mẹ mà chăm sóc họ như những đứa trẻ.
 

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp và học tiếng Anh giao tiếp sưu tầm và biên dịch đến các bạn!

Nguồn: hoctienganhgiaotiep

0