To have

1. Have and Have got (something) = to own something. Sue has got long hair. = Sue has long hair. (Sue có mái tóc dài). Have they got any children? = Do they have any children? (Họ có đứa con nào không?). ...

     1. Have and Have got (something) = to own something.

Sue has got long hair. = Sue has long hair.

(Sue có mái tóc dài).

Have they got any children? = Do they have any children?

(Họ có đứa con nào không?).

2. Have/Have got + một chứng bệnh: bị bệnh gì đó.

Have/Have got a headache (nhức đầu)/(a) toothache (đau răng)/a stomach ache (đau dạ dày)/a cough (bị ho)/a sore throat (đau họng)/ a cold (bị cảm).

I’ve got a headache. = I have a headache.

(Tôi bị nhức đầu).

Have you got a cold? = Do you have a cold?

(Bạn bị cảm lạnh hả?).

Lưu ý: ở thì quá khứ have  had không dùng had got.

When I first met Sue, she had short hair.

(Lần đầu tiên gặp Sue, cô ấy có tóc ngắn).

He didn’t have any money because he didn’t have a job.

(Anh ấy không có tiền vì anh ấy không có công việc).

3. Have a shower: tắm (vòi sen).

Have a bath: tắm (bồn).

I had a shower this morning.

(Tôi đã tắm sáng nay).

4. Have something to eat/drink.

Have breakfast (ăn sáng)/ lunch (ăn trưa)/dinner (ăn tối).

Have a meal/ a sandwich/ a pizza/ a cup of coffee/a glass of milk.

I don’t usually have breakfast.

(Tôi thường không ăn sáng).

I had three cups of coffee this morning.

(Tôi uống 3 ly cà phê sáng nay).

5. Một số cụm từ khác đi với have:

Have a rest ( nghỉ ngơi)/ a party (tổ chức tiệc)/ a nice time (chúc vui vẻ)/a good journey (có một chuyến đi vui vẻ)/ a dream (ước mơ)/a walk (đi bộ)/a look (nhìn).

Enjoy your holiday. Have a nice time!

(Hãy tận hưởng kì nghỉ của bạn. Chúc vui vẻ!).

Can I have a look at your newspaper?

(Tôi có thể xem qua tờ báo của bạn được không?).

She had a beautiful dream.

(Cô ấy có một ước mơ đẹp).

Jack and Bell had a walk together. 

(Jack và Bell đã đi bộ với nhau).

Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0