To belt

To belt /belt/: đóng lại, thắt lại, đeo vào… Cách sử dụng : 1. sth down: Nói về việc uống thật nhanh một cái gì đó. Ví dụ: He belted down his beer. (Anh ta uống thật nhanh ly bia đó). Synonym (Từ ...

To belt /belt/: đóng lại, thắt lại, đeo vào…

Cách sử dụng :

1. sth down: Nói về việc uống thật nhanh một cái gì đó.

Ví dụ:

He belted down his beer.

(Anh ta uống thật nhanh ly bia đó).

Synonym (Từ đồng nghĩa): sth down = knock sth back.

2. out sth: Dùng để nói về việc bạn hát hoặc chơi nhạc với một âm lượng lớn.

Ví dụ:

Nobody can belt out a tune like she can.

(Không ai có thể hát lên nốt cao này được như cô ấy).

to belt

A radio belted out pop music.

(Chiếc ra-đi-ô đang phát những bài nhạc trẻ với âm lượng lớn).

Chú ý: Khi tân ngữ của ‘belt out’ là một danh từ, thì nó đứng sau từ ‘out’. Nhưng nếu tân ngữ là một đại từ, nó sẽ đứng giữa ‘belt’ và ‘out’.

Ví dụ:

She can belt it out with the best of them.

(Cô ấy có thể hát to những bản nhạc tuyệt vời đó).

3. up:

- Dùng để nói với một người nào đó một cách thiếu tao nhã về việc giữ im lặng.

Ví dụ:

Belt up, will you?

(Im lặng, được không?).

Synonym (Từ đồng nghĩa): up = To shut up.

- Nói về việc thắt chặt dây thắt an toàn trong xe hơi để giữ cho người trong xe an toàn nếu có xảy ra tai nạn.

Ví dụ:

Belting up the seat belt, or I’ll drop you home.

(Thắt dây an toàn vào, nếu không mẹ sẽ để con ở nhà đấy).

Synonym (Từ đồng nghĩa): up = To buckle up.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0