To bind

To bind /baind/: trói, buộc, ràng buộc… Cách sử dụng : 1. sb over: Dùng để cảnh báo một ai đó về việc họ sẽ phải ra tòa nếu họ vi phạm pháp luật thêm một lần nữa. Ví dụ: He was bound over to keep the peace. (Anh ...

To bind /baind/: trói, buộc, ràng buộc…

Cách sử dụng :

1. sb over: Dùng để cảnh báo một ai đó về việc họ sẽ phải ra tòa nếu họ vi phạm pháp luật thêm một lần nữa.

Ví dụ:

He was bound over to keep the peace.

(Anh ta đã bị cảnh báo về việc gìn giữ trật tự hòa bình).

Chú ý: Thường được sử dụng ở thể bị động.

2. sb to sth: Dùng để ràng buộc một ai đó bằng lời hứa hoặc bằng giấy tờ pháp lý để bắt buộc họ làm theo ý mình.

Ví dụ:

The company directors are bound to secrecy about the future of the company.

(Các giám đốc của công ty này bắt buộc phải giữ bí mật về những dự án tương lai của công ty).

The band found they were bound to the contract.

(Ban nhạc này vừa biết được họ bị ràng buộc bởi hợp đồng).

Ghi chú: Thường được sử dụng ở thể bị động.

3. sth up: (with sth) Cột chặt cái gì đó với một vật liệu mỏng và dài nhằm để bảo vệ chúng.

Ví dụ:

She bound up his wounds with bandages.

(Cô ấy băng bó vết thương lại bằng băng cứu thương).

to bind

Idioms (Thành ngữ):

To be bound up in sth: Trở nên bận bịu, cảm thấy thích thú hay dành hết tâm trí vào một việc nào đó.

Ví dụ:

He’s too bound up in his work to have much time for his children.

(Anh ta dành thời gian cho công việc nhiều hơn là cho con cái anh ấy).

To be bound up with sth: Có quan hệ chặt chẽ với một chuyện nào đó.

Ví dụ:

The history of the mill is closely bound up with the history of the Wikins family.

(Lịch sử của chiếc cối xay gió này gắn liền với lịch sử của gia đình Wilkins).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0