A lot/some/much/many

1. A lot of + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được. Được dùng trong câu khẳng định và nghi vấn, thường mang nghĩa ít trang trọng. Không có sự khác nhau giữa a lot , a lot of và lots of . Ví dụ: We bought a lot of food. (Chúng ...

1. A lot of + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được.

Được dùng trong câu khẳng định và nghi vấn, thường mang nghĩa ít trang trọng.

Không có sự khác nhau giữa a lot, a lot of lots of.

Ví dụ:

We bought a lot of food.

(Chúng tôi đã mua rất nhiều thức ăn).

A lot of people speak English in the world.

(Rất nhiều người trên thế giới nói tiếng Anh).

2. Some + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được.

Some được coi là hình thức số nhiều của a, an. Dùng some khi chưa xác định rõ số lượng.

Dùng trong câu khẳng định, đôi lúc cũng có thể dùng trong câu hỏi. Không dùng some trong câu phủ định, dùng any để thay thế.

Ví dụ:

Would you like some tea?

(Bạn có muốn uống một ít trà không?).

There is some milk in the fridge.

(Có một ít sữa trong tủ lạnh).

3. Many + danh từ số nhiều.

Chủ yếu dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Dùng many khi muốn chỉ một số lượng lớn.

Ví dụ: 

How many photographs did you take?

(Bạn đã chụp được bao nhiêu tấm hình rồi?).

There are many flowers in the garden.

(Có rất nhiều hoa trong vườn).

4. Much + danh từ không đếm được.

Manymuch dùng nhiều trong câu phủ định và nghi vấn, trong câu khẳng định có thể dùng các từ khác như plenty of, a lot, lots of... để thay thế.

Ví dụ: 

How much money have you got? - I've got plenty.

(Bạn có bao nhiêu tiền? - Tôi có rất nhiều).

Tuy nhiên chúng ta vẫn có thể dùng muchmany trong câu khẳng định trong những trường hợp trang trọng.

There are many people at the wedding.

(Có rất nhiều người ở tiệc cưới).

There is much concern about corruption in Vietnam. 

(Có rất nhiều mối quan ngại về tình trạng tham nhũng ở Việt Nam).

Much còn được dùng như phó từ (much đứng sau very và sau cấu trúc phủ định của câu).

She doesn't go to the supermarket much these days. (much = very often).

(Cô ấy không đi siêu thị những ngày gần đây).

Diana spoke to me but she didn't say much.

(Diana đã nói chuyện với tôi nhưng cô ấy không nói nhiều lắm).

Để hiểu rõ hơn về A lot of/some/much/many vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0