To bend, to bet

To bend / bend/: căng ra, uốn cong, khuất phục… Cách sử dụng To bend : 1. To bend down: Dùng để diễn tả hành động cúi xuống. Ví dụ: He bent down and picked up the pen. (Anh ta cuối xuống và nhặt cây bút ...

To bend /bend/: căng ra, uốn cong, khuất phục…

Cách sử dụng To bend:

1. To bend down: Dùng để diễn tả hành động cúi xuống.

Ví dụ:

He bent down and picked up the pen.

(Anh ta cuối xuống và nhặt cây bút lên).

2. To bend over; to bend over sth: Dùng để diễn tả hành động nghiêng người xuống từ vùng thắt lưng trở lên.

Ví dụ:

Bend over and touch your toes.

(Hãy nghiêng người xuống và chạm vào ngón chân bạn).

He was bending over his desk, writing his diary.

(Anh ta ngã người xuống bàn và bắt đầu viết nhật ký).

to bend, to bet

Idiom (Thành ngữ):

To bend over backward (to do sth): Dùng tất cả những gì mình có hoặc nỗ lực hết mình để làm một việc nào đó, đặc biệt là khi muốn giúp một ai đó.

Ví dụ:

We bend over backwards to be fair to all the children.

(Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để dành cho trẻ em những điều kiện tốt nhất).

To bet /bet/: đánh cược, cá cược…

Cách sử dụng To bet:

Bet on sth: Trông cậy vào một chuyện gì đó hoặc một sự việc người nào đó làm sẽ xảy ra.

Ví dụ:

‘Do you think she’ll come?’ ‘I wouldn’t bet on it (= I don’t think it is very likely)’.

(‘Anh có nghĩ rằng cô ta sẽ đến không?’ ‘Tôi cũng không dám chắc nữa’).

Don’t bet on me still being here when you get back!

(Đừng mong tôi vẫn còn ở đây khi anh quay lại nhé!).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bet on sth = to count on sb/sth, etc.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0