Make a booking có nghĩa là gì?

Khi muốn đặt phòng, đặt vé hay đặt lịch hẹn trước…cho một việc dự định từ trước thì ta sự dụng cụm từ make a booking. Ví dụ: My mom is going to the UK next week. She makes a booking room in the hotel now. (Mẹ tôi sẽ tới Anh vào tuần sau. Bà ấy đặt phòng khách sạn từ bây giờ). ...

Khi muốn đặt phòng, đặt vé hay đặt lịch hẹn trước…cho một việc dự định từ  trước thì ta sự dụng cụm từ make a booking.

Ví dụ:

  • My mom is going to the UK next week. She makes a booking room in the hotel now. (Mẹ tôi sẽ tới Anh vào tuần sau. Bà ấy đặt phòng khách sạn từ bây giờ).
  • I made a booking airline ticket three weeks ago. (Tôi đã đặt vé máy bay từ 3 tuần trước).
  • He chooses whatever he wants when we are going to travel and decides to make a booking room in the hotel. (Anh ấy lựa chọn bất kì cái gì anh ấy muốn khi chúng tôi dự định đi du lịch và anh ấy quyết định đặt phòng ở khách sạn ).
  • We have to make a booking film ticket before we go to the cinema. (Chúng tôi phải đặt vé xem phim trước khi tới rạp chiếu phim).
  • If we do not make a booking room now so we have not accommodation when we arrive there. (Nếu chúng tôi không đặt phòng từ bây giờ thì chúng tôi sẽ không có nơi ở khi tới đó).
0