Hand around nghĩa là gì?

Khi muốn nói chuyển đồ cho ai trong một nơi hay một nhóm, chúng ta có thể sử dụng một cụm từ rất thông dụng là “ hand around “. Ví dụ: Aden, could you hand around the cookies? (Aden, cậu có thể chuyển bánh cho tất cả mọi người được không?) Could you hand these worksheets ...

Khi muốn nói chuyển đồ cho ai trong một nơi hay một nhóm, chúng ta có thể sử dụng một cụm từ rất thông dụng là “hand around“.

Ví dụ:

  • Aden, could you hand around the cookies? (Aden, cậu có thể chuyển bánh cho tất cả mọi người được không?)
  • Could you hand these worksheets around, please? There should be enough for everyone. (Em có thể chuyển bảng tính cho mọi người được không? Nó có thể đủ cho tất cả mọi người đấy.)
  • He handed round a plate of tiny sandwiches. (Cậu ấy mang đến một chiếc đĩa đựng những miếng bánh mì nhỏ.)
  • Our children used to enjoy handing the food around at parties. (Bọn trẻ nhà chúng tôi từng thích được mang thức ăn ra trong các bữa tiệc.)
  • He didn’t hand the chocolates around, he just sat and ate them himself! (Cậu ta không mang sô cô la ra cho chúng tôi, cậu ta chỉ ngồi đó và ăn một mình.)
0