Hand in nghĩa là gì?

Khi muốn nói đệ trình, nộp hoặc gửi cái gì cho ai, chúng ta có thể sử dụng rất nhiều cách diễn đạt khác nhau, nhưng trong đó một cụm từ được sử dụng khá dễ dàng đó là “ hand in “. Ví dụ: Did you hand your application form in ? (Cậu đi nộp đơn xin việc chưa?) I forgot to ...

Khi muốn nói đệ trình, nộp hoặc gửi cái gì cho ai, chúng ta có thể sử dụng rất nhiều cách diễn đạt khác nhau, nhưng trong đó một cụm từ được sử dụng khá dễ dàng đó là “hand in“.

Ví dụ:

  • Did you hand your application form in? (Cậu đi nộp đơn xin việc chưa?)
  • I forgot to hand in my test paper. (Tớ quên mất là mình phải đi nộp bài kiểm tra.)
  • The committee finally handed the proposal in to the mayor. (Cuối cùng hội thảo đã đệ trình yêu cầu tới ngài thị trưởng.)
  • Students have to hand in the homework. (Học sinh cần phải nộp bài tập về nhà.)
  • Please hand in your keys when you leave the hotel. (Xin hãy để lại chìa khóa khi các bạn rời khỏi khách sạn.)
0