Make a fortune có nghĩa là gì?

Ta dùng cụm từ Make a fortune để diễn đạt việc trở nên giàu có. Ví dụ: She made a fortune on the real estate market. (Cô ấy trở nên giàu có ở thị trường bất động sản). He started a business when he 20 years old after he made a fortune . (Anh ấy bắt đầu công việc kinh doanh khi anh ...

Ta dùng cụm từ Make a fortune để diễn đạt việc trở nên giàu có.

Ví dụ:

  • She made a fortune on the real estate market. (Cô ấy trở nên giàu có ở thị trường bất động sản).
  • He started a business when he 20 years old after he made a fortune. (Anh ấy bắt đầu công việc kinh doanh khi anh ấy 20 tuổi sau đó anh ấy trở nên giàu có).
  • My father bought old cars and then he sold it. This purpose he made a fortune. (Bố tôi mua những chiếc ô tô cũ và sau đó bán lại chúng. Đây là lí do ông ấy giàu có).
  • My mom won a lottery so she became to make a fortune. (Mẹ tôi trúng số vì thế bà ấy trở nên giàu có).
  • He left here before I made a fortune. (Anh ấy rời khỏi đây trước khi tôi trở nên giàu có).
0