Make a habit of có nghĩa là gì?

Khi ta làm điều gì đó một cách thường xuyên và nó trở thành thói quen thì ta có thể sử dụng cụm từ Make a habit of để diễn đạt. Ví dụ: You shouldn’t make a habit of doing not eat in the evening . (Bạn không nên tạo thói quen bỏ ăn bữa tối). I make a habit of walking around the ...

Khi ta làm điều gì đó một cách thường xuyên và nó trở thành thói quen thì ta có thể sử dụng cụm từ Make a habit of để diễn đạt.

Ví dụ:

  • You shouldn’t make a habit of doing not eat in the evening. (Bạn không nên tạo thói quen bỏ ăn bữa tối).
  • I make a habit of walking around the park in the morning. (Tôi có thói quen đi bộ xung quanh công viên vào buổi sáng).
  • She makes a habit of ignoring me whenever she goes to another place. (Cô ấy có thói quen bỏ qua tôi bất cứ khi nào cô ấy đi tới một nơi khác).
  • I make a habit of doing homework after eating for dinner. (Tôi có thói quen làm bài tập về nhà trước khi ăn tối).
  • He makes a habit of calling me when he comes back home every day. (Anh ấy có thói quen gọi cho tôi khi anh ấy quay trở về nhà mỗi ngày).
0