Tie in with nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ tie in with ” trong trường hợp bổ sung thông tin hoặc liên kết hay ảnh hưởng bởi điều gì. Ví dụ: These figures tie in with what I just said. (Những con số này bổ sung cho những điều tôi đã nói.) The crime lab reportties tied in with our current ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “tie in with” trong trường hợp bổ sung thông tin hoặc liên kết hay ảnh hưởng bởi điều gì.

Ví dụ:

  • These figures tie in with what I just said. (Những con số này bổ sung cho những điều tôi đã nói.)
  • The crime lab reportties tied in with our current theory. (Báo cáo phòng chống tội phạm đã bổ sung thông tin cho nguyên lý hiện nay của chúng tôi.)
  • The company can tie this new facility in with other businesses. (Công ty có thể bổ sung thiết bị mới này với những công việc kinh doanh khác.)
  • Do we have any information to tie Bernard in with Kelly? (Chúng ta có những thông tin để liên kết Bernard với Kelly không?)
  • Scientists say that this crazy weather is tied in with warmer temperatures in the Pacific Ocean. (Các nhà khoa học nói rằng thời tiết thất thường như hiện tại bị ảnh hưởng bởi sự nóng lên ở Thái Bình Dương.)
0