08/05/2018, 23:07

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học 9 (Đề 10)

Phần trắc nghiệm Câu 1: Số sản phẩm phản ứng không tan trong nước, khi trộn các dung dịch sau đây theo từng cặp: KOH, CuSO 4 , FeCl 3 , Ba(OH) 2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Phương trình nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? ...

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Số sản phẩm phản ứng không tan trong nước, khi trộn các dung dịch sau đây theo từng cặp: KOH, CuSO4, FeCl3, Ba(OH)2

A. 3    B. 4    C. 5    D. 6

Câu 2: Phương trình nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. 2KClO3to→ 2KCl + 3O3

B. 4KOH đpnc→ 4K + 2H2O + O2

C. Ag + O3đpdd→ Ag2O + O2

D. 2H2O → 2H2 + O2

Câu 3: Khi cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm phản ứng là

A. FeSO4 + SO2 + H2O

B. FeSO4 + H2

C. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

D. FeSO4 + S + H2O

Câu 4: H2SO4 loãng có thể tác dụng với

A. NaOH, Ag, CuO

B. S, BaCl2, MgO

C. Mg, Cu(OH)2, BaCl2

D. Cu, Mg(OH)2, Ba(NO3)2

Câu 5: Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm được tạo thành từ H2SO4

A. H2S    B. SO2    C. S    D. H2

Câu 6: Trong công nghiệp, phản ứng 2SO2 + O2 → 2SO3 xảy ra trong điều kiện

A. nhiệt độ phòng

B. nhiệt độ phòng và có xúc tác V2O5

C. đun nóng đến 500°C

D. đun nóng đến 500°C và có xúc tác V2O5

Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, đun nóng đều cho cùng một kim loại muối?

A. Cu    B. Ag    C. Al    D. Fe

Câu 8: Oxit nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng có thể giải phóng khí SO2?

A. Al2O3    B. FeO    C. Fe2O3    D. MgO

Câu 9: Sản phẩm tạo ra khi sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

A. NaCl

B. NaCl, NaClO, H2O

C. NaClO3, H2O

D. NaClO, H2O

Câu 10: Bằng phương pháp hóa học và chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận ra các khí: clo, oxi đựng trong các bình riêng rẽ?

A. quỳ tím ẩm

B. nước clo

C. cacbon (ở nhiệt độ thường)

D. dung dịch phenolphthalein

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Fe + 3Cl2to→ 2FeCl3

B. 2Cu + O2to→ 2CuO

C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

D. Cu(NO3)2 + 2Ag → 2AgNO3 + Cu

Câu 12: Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dung dich H2SO4 17% (D=1,12g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là (H=1, S=32, O=16)

A. 40%    B. 32,98%    C. 47,47%    D. 30%

Câu 13: Trong sơ đồ chuyển đổi hóa học:

MnO2(1)→ Cl2(2)→ CuCl2(3)→ Cu(OH)2

A. (1) phải là dung dịch HCl loãng

B. (2) có thể là CuO

C. (3) có thể là NaOH

D. (2) không thể chuyển đổi được

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2,7g Al trong khí O2. Có bao nhiêu gam Al2O3 được tạo thành (Al=27, O=16)?

A. 5,2g    B. 5,15g    C. 5,1g    D. 5,05g

Câu 15: Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH thì khối lượng dung dịch

A. không đổi

B. giảm xuống

C. tăng lên

D. không xác định được

Câu 16: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Thể tích SO2 thu là (đktc, Fe=56)

A. 1,56 lít    B. 1,68 lít    C. 1,86 lít    D. 1,65 lít

Câu 17: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng người ta có thể dùng

A. BaCl2    B. quỳ tím    C. phenolphtalein    D. NaOH

Câu 18: Chất M là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2g M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,376g kết tủa.

M có công thức phân tử nào sau đây (Ca=40, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127)?

A. CaCl2    B. CaBr2    C. CaI2    D. CaF2

Câu 19: Khi cho NaHCO3 vào dung dịch HCl người ta thấy có hiện tượng sủi bọt là do

A. phản ứng tạo khí CO2 ít tan trong nước nê thoát ra khỏi dung dịch

B. H2CO3 không tác dụng với nước

C. NaHCO3 là muối axit

D. NaCl tạo ra sau phản ứng đã đẩy CO2 ra khỏi dung dịch

Câu 20: Lấy 2 lít hidro, cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%.

Thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng (đo ở cùng điều kiện) là

A. 4,5 lít    B. 4 lít    C. 5 lít    D. 5,5 lít

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A C C B D C B B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B C C C B A B A C

Câu 1:A

2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + 2H2O

3KOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3KCl

Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + BaSO4

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2

Câu 2:A

2KClO3to→ 2KCl + 3O2

Câu 3:C

2Fe + 6H2SO4 đặc to→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Câu 4:C

H2SO4 loãng không tác dụng với Ag, S, Cu.

H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Câu 5:B

Cu + 2H2SO4 đặc to→ CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6:D

2SO2 + O2500oC→ 2SO3

Câu 7:C

Cu và Ag không tác dụng với H2SO4 loãng, Al tác dụng được với cả H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, đun nóng đều cho Al2(SO4)3, Fe tác dụng được với cả H2SO4 loãng cho FeSO4 và H2SO4 đặc, đun nóng đều cho Fe2(SO4)3

Câu 8:B

2FeO + 4H2SO4 đặc to→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

Câu 9:B

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu 10:A

Khí clo làm quỳ tím ẩm hóa đỏ sau đó phai màu từ từ.

Câu 11:D

Do Ag hoạt động hóa học yêu hơn Cu.

Câu 12:B

SO3 + H2O → H2SO4

Khối lượng dung dịch H2SO4 17% = 1000 x 1,12 = 1120 gam.

Khối lượng H2SO4 = 1120x17/100+ 200x98/80 = 32,98%.

Câu 13:C

CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl

(1) Phải là dung dịch HCl đặc và đun nóng.

CuO không tác dụng với Cl2 mà Cu + Cl2 tạo ra CuCl2.

Câu 14:C

4Al + 3O2to→ 2Al2O3

mAl2O3 = (2,7 x 2 x 102)/(4 x 27)= 5,1 gam.

Câu 15:C

Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH thì khối lượng dung dịch tăng lên do đã hấp thụ thêm một lượng khí CO2 và không có chất tách ra khỏi dung dịch.

Câu 16:B

2Fe + 6H2SO4 đặc to→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

nFe = 0,05 mol => nSO2 =0,2/(40+2X) => nAgX = 0,2/(40+2X) x 2 = 0,376/(108+X) => X = 80.

Do đó M là CaBr2.

Câu 19:A

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Câu 20:C

H2 + Cl2to→ 2HCl

Theo phương trình thêt tích hỗn hợp khí không đổi.

Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án

0