Wheel round nghĩa là gì?

Wheel round nghĩa là quay lại và chuyển hướng. Ví dụ: We wheeled round in amazement . (Chúng tôi đã quay lại trong sự đầy kinh ngạc). When I heard the whistle, I wheeled round the car . (Khi tôi nghe thấy tiếng còi, tôi quay xe lại). I was wheeling round the car while having the ...

Wheel round nghĩa là quay lại và chuyển hướng.

Ví dụ:

  • We wheeled round in amazement. (Chúng tôi đã quay lại trong sự đầy kinh ngạc).
  • When I heard the whistle, I wheeled round the car. (Khi tôi nghe thấy tiếng còi, tôi quay xe lại).
  • I was wheeling round the car while having the accident in the streets. (Tôi quay xe theo hướng khác trong khi có tai nạn trên đường phố)
  • She wheels round to my face. (Cô ấy lướt một vòng quanh khuôn mặt tôi)
  • She wheeled round on trolleys in order to buy food. (Cô ấy đổi hướng xe lăn để cô ấy có thể mua đồ ăn).
0