10/05/2018, 11:37
Vocabulary: Từ vựng văn phòng phẩm
Đôi khi có các vật dụng rất quen thuộc, chúng ta sử dụng hằng ngày như văn phòng phẩm, nhưng lại không biết gọi tên chúng trong Tiếng anh như thế nào. Hãy cùng xem lại một số từ vựng liên quan tới văn phòng phẩm nhé. 1. File /fail/: tài liệu. 2. Ring binder /rɪŋ ˈbaɪndər/: tập giữ giấy bằng ...
Đôi khi có các vật dụng rất quen thuộc, chúng ta sử dụng hằng ngày như văn phòng phẩm, nhưng lại không biết gọi tên chúng trong Tiếng anh như thế nào.
Hãy cùng xem lại một số từ vựng liên quan tới văn phòng phẩm nhé.
1. File /fail/: tài liệu.
2. Ring binder /rɪŋ ˈbaɪndər/: tập giữ giấy bằng vòng kim loại.
3. Folder /ˈfoʊldər/: tập hồ sơ bằng cac-tông hoặc bằng nhựa.
4. Bulldog clip /ˈbʊldɔːɡ klɪp/ : cái kẹp bằng kim loại.
5. Paper clip /ˈpeɪpər klɪp/ : kẹp giấy.
6. Post-it /poʊst ɪt/: giấy ghi chú.
7. Fountain pen /ˈfaʊntn pen/: bút bơm mực, bút máy.
8. Pencil /ˈpensl/: bút chì.
9. Ballpoint /ˈbɔːlpɔɪnt/: bút chấm điểm nhỏ hoặc dùng để vẽ đồ thị.
10. Highlighter /ˈhaɪlaɪtər/: bút đánh dấu với đầu bút bản nhỏ.
11. Marker /ˈmɑːrkər/: bút đánh dấu với đầu bút bản dày.
12. Staple /ˈsteɪpl/: ghim dập (hình chữ U).
13. Staple remover /ˈsteɪpl rɪˈmuːvər/: cái gỡ ghim giấy.
14. Stapler /ˈsteɪplər/: cái dập ghim giấy.
15. Card index /kɑːrd ˈɪndeks/ = Card catalog /kɑːrd ˈkætəlɑːɡ/: danh thiếp.
16. Glue stick /ɡluː stɪk/: keo khô.
17. Tape dispenser /teɪp dɪˈspensər/: dụng cụ dán băng keo.
18. Correction fluid /kəˈrekʃn ˈfluːɪd/: bút xoá.
19. Pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/: đồ gọt bút chì.
20. Notebook /ˈnoʊtbʊk/: tập học sinh.
21. Notepad /ˈnoʊtpæd/: tập giấy được giữ với nhau tại viền trên cùng.
22. Clipboard /ˈklɪpbɔːrd/: tập giấy được giữ bằng kẹp kim loại trên tấm bảng.
23. Eraser /ɪˈreɪsər/ = rubber /ˈrʌbər/: cái tẩy.
24. Pushpin /ˈpʊʃpɪn/: đinh rệp.
25. Drawing pin /ˈdrɔːɪŋ pɪn/: đinh rệp, đinh ấn.
26. Envelope /ˈenvəloʊp/: phong thư, phong bì.
27. Rubber stamp /ˈrʌbər stæmp/: con dấu cao su.
28. Hole punch /hoʊl pʌntʃ/: máy bấm 2 lỗ
Hãy cùng xem lại một số từ vựng liên quan tới văn phòng phẩm nhé.
1. File /fail/: tài liệu.
2. Ring binder /rɪŋ ˈbaɪndər/: tập giữ giấy bằng vòng kim loại.
3. Folder /ˈfoʊldər/: tập hồ sơ bằng cac-tông hoặc bằng nhựa.
4. Bulldog clip /ˈbʊldɔːɡ klɪp/ : cái kẹp bằng kim loại.
5. Paper clip /ˈpeɪpər klɪp/ : kẹp giấy.
6. Post-it /poʊst ɪt/: giấy ghi chú.
7. Fountain pen /ˈfaʊntn pen/: bút bơm mực, bút máy.
8. Pencil /ˈpensl/: bút chì.
9. Ballpoint /ˈbɔːlpɔɪnt/: bút chấm điểm nhỏ hoặc dùng để vẽ đồ thị.
10. Highlighter /ˈhaɪlaɪtər/: bút đánh dấu với đầu bút bản nhỏ.
11. Marker /ˈmɑːrkər/: bút đánh dấu với đầu bút bản dày.
12. Staple /ˈsteɪpl/: ghim dập (hình chữ U).
13. Staple remover /ˈsteɪpl rɪˈmuːvər/: cái gỡ ghim giấy.
14. Stapler /ˈsteɪplər/: cái dập ghim giấy.
15. Card index /kɑːrd ˈɪndeks/ = Card catalog /kɑːrd ˈkætəlɑːɡ/: danh thiếp.
16. Glue stick /ɡluː stɪk/: keo khô.
17. Tape dispenser /teɪp dɪˈspensər/: dụng cụ dán băng keo.
18. Correction fluid /kəˈrekʃn ˈfluːɪd/: bút xoá.
19. Pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/: đồ gọt bút chì.
20. Notebook /ˈnoʊtbʊk/: tập học sinh.
21. Notepad /ˈnoʊtpæd/: tập giấy được giữ với nhau tại viền trên cùng.
22. Clipboard /ˈklɪpbɔːrd/: tập giấy được giữ bằng kẹp kim loại trên tấm bảng.
23. Eraser /ɪˈreɪsər/ = rubber /ˈrʌbər/: cái tẩy.
24. Pushpin /ˈpʊʃpɪn/: đinh rệp.
25. Drawing pin /ˈdrɔːɪŋ pɪn/: đinh rệp, đinh ấn.
26. Envelope /ˈenvəloʊp/: phong thư, phong bì.
27. Rubber stamp /ˈrʌbər stæmp/: con dấu cao su.
28. Hole punch /hoʊl pʌntʃ/: máy bấm 2 lỗ