Cách dùng trạng từ chỉ tần suất trong tiếng anh

Revision on Adverbs of frequency (Ôn về Trạng từ chỉ tần suất) Trạng từ chỉ tần suất có hai nhóm: a. ở trong câu (mid-position adverbs) b. ở cuối câu (end-position adverbs). 1. Trạng từ ở trong câu: như: always, sometimes, ever (có bao giờ), usually, often, never (không bao giờ), seldom (ít khi), ...

Revision on Adverbs of frequency (Ôn về Trạng từ chỉ tần suất) Trạng từ chỉ tần suất có hai nhóm: a. ở trong câu (mid-position adverbs) b. ở cuối câu (end-position adverbs). 1. Trạng từ ở trong câu: như: always, sometimes, ever (có bao giờ), usually, often, never (không bao giờ), seldom (ít khi), hardly ever (ít khi), scarcely (ít khi), occasionally (thỉnh thoảng)... Các trạng từ này thường đứng: a. sau động từ BE: be + adverb. e.g.: He's always early for ...

Revision on Adverbs of frequency (Ôn về Trạng từ chỉ tần suất)

 

Trạng từ chỉ tần suất có hai nhóm:

a. ở trong câu (mid-position adverbs)

b. ở cuối câu (end-position adverbs).

1. Trạng từ ở trong câu: như: always, sometimes, ever (có bao giờ), usually, often, never (không bao giờ), seldom (ít khi), hardly ever (ít khi), scarcely (ít khi), occasionally (thỉnh thoảng)... Các trạng từ này thường đứng:

a. sau động từ BE: be + adverb.

e.g.: He's always early for class. (Anh ấy luôn luôn đến lớp sớm.)

b. trước động từ thường (ở thì đơn): adverb + verb.

e.g.: He often goes home on Saturday evenings.

(Anh ấy thường về nhà vào chiều Thứ Bảy.)

c. sau trợ động từ: auxiliary + adverb.

e.g.: He will often write to you. (Anh ấy sẽ thường viết thư cho bạn.)

Nếu có nhiều trợ động từ, trạng từ được viết sau trợ động từ thứ nhất,

e.g.: He has never been invited to their meeting.

(Anh ấy không bao giờ được mời dự cuộc họp của họ.)

Chú ý: Ở câu trả lời ngắn, trạng từ được viết trước trợ động từ hay DO.

e.g.: Is it hot in July?

- Yes. It always is. (Vâng. Trời luôn luôn nóng.)

Do you sometimes get up late?

- No. I never do. (Không. Tôi không bao giờ dậy trễ.)

2. Trạng từ ở cuối câu: như:

- every (mỗi): every day/week/month/...

- once (một lần): once a day/week/month/... ( mỗi ngày 1... 1 lần)

- twice (hai lần): twice a month/year. (mỗi tháng/năm... hai lần)

- three times a month/year/...: (mỗi tháng/năm... ba lần)

- every two/three/... months: (mỗi hail ba... tháng một lần)

e.g.: He phones home every week.

(Anh ấy điện thoại về nhà mỗi tuần.)

They go on holiday to the seaside once a year.

(Họ đi nghỉ hè ở bờ biển mỗi năm một lần.)

* Để hỏi sự thường xuyên, chúng ta dùng mầu câu với “How often...?" (Bao lâu... một lần?)

How often + do/Va + S + Vm + O?

e.g.: How often do you go on holiday?

(Bao lâu bạn. đi nghỉ hè một lần?)

How often does she visit her parents?

(Bao lâu cô ấy thăm cha mẹ một lần?)

Ghì nhớ: Thì Hiện tại đơn (The simple present tense) thường được dùng với trạng từ chỉ tần suất.

0