Từ vựng về các nghề nghiệp trong tiếng Anh
Cùng Diễn Đàn Tiếng Anh khám phá 90 từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp trong xã hội. Đã bao giờ khi bạn được hỏi "What does your mother do?" nhưng lại ấp úng không biết phải trả lời như thế nào vì không biết từ vựng tiếng Anh diễn tả nghề nghiệp đó hay chưa? Đừng lo vì ngay bây giờ, ...
Cùng Diễn Đàn Tiếng Anh khám phá 90 từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp trong xã hội.
Đã bao giờ khi bạn được hỏi "What does your mother do?" nhưng lại ấp úng không biết phải trả lời như thế nào vì không biết từ vựng tiếng Anh diễn tả nghề nghiệp đó hay chưa? Đừng lo vì ngay bây giờ, Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ cung cấp cho bạn tên 90 nghề nghiệp trong tiếng Anh để bạn tha hồ tham khảo nhé!
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp (Nguồn: Welcome Qatar)
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên
2. Actor / ˈæktər /: nam diên viên
3. Actress / ˈæktrəs /: nữ diễn viên
4. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
5. Artist / ˈɑːrtɪst /: họa sĩ
6. Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər /: bảo mẫu
8. Baker / ˈbeɪkər /: thợ làm bánh mì
9. Barber / ˈbɑːrbər /: thợ cắt tóc
10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
11. Businessman / ˈbɪznəsmæn /: nam doanh nhân
12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən /: nữ doanh nhân
13. Butcher / ˈbʊtʃər /: người bán thịt
14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər /: thợ mộc
15. Cashier / kæˈʃɪr /: nhân viên thu ngân
16. Chef / ʃef/, Cook / kʊk /: đầu bếp
17. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər /: giáo viên mầm non (chăm sóc, nuôi dạy trẻ)
18. Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
19. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər /: công nhân xây dựng
20. Custodian / kʌˈstoʊdiən/, Janitor / ˈdʒænɪtər /: người quét dọn
21. Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
22. Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk /: nhân viên nhập liệu
23. Delivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: nhân viên giao hàng
24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: công nhân bốc xếp ở cảng
25. Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
26. Factory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
27. Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
28. Fireman / ˈfaɪərmən / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
29. Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
30. Food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn
31. Foreman / ˈfɔːrmən /: quản đốc, đốc công
32. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
33. Garment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: công nhân may
34. Hairdresser / ˈherdresər /: thợ uốn tóc
35. Health- care aide / helθ ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý
36. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər /: người giúp việc nhà
37. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
38. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
39. Lawyer / ˈlɔːjər /: luật sư
40. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: nhân viên vận hành máy móc
41. Mail carrier / meɪl ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: người đưa thư
42. Manager / ˈmænɪdʒər /: quản lý
43. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst /: thợ làm móng tay
44. Mechanic / məˈkænɪk /: thợ máy, thơ cơ khí
45. Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
46. Messenger / ˈmesɪndʒər / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
47. Mover / ˈmuːvər /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
48. Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
49. Painter / ˈpeɪntər /: thợ sơn
50. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
51. Photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: thợ chụp ảnh
52. Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
53. Policeman / pəˈliːsmən /: cảnh sát
54. Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
55. Receptionist / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên tiếp tân
56. Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
57. Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
58. Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /, Trash collector: nhân viên vệ sinh
59. Secretary / ˈsekrəteri /: thư ký
60. Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: nhân viên bảo vệ
61. Stock clerk / stɑːk klɜːrk /: thủ kho
62. Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
63. Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
64. Tailor / ˈteɪlər /: thợ may
65. Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /:
66. Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
67. Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
68. Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: nhân viên du lịch
69. Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
70. Vet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən /: bác sĩ thú y
71. Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər /: nam phục vụ bàn
72. Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
73. Welder / ˈweldər /: thợ hàn
74. Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt /: tiếp viên hàng không
75. Judge / dʒʌdʒ /: thẩm phán
76. Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
77. Bartender / ˈbɑːrtendər /: người pha rượu
78. Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst /: nhà tạo mẫu tóc
79. Janitor / ˈdʒænɪtər /: quản gia
80. Maid / meɪd /: người giúp việc
81. Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
82. Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
83. Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
84. Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
85. Dentist / ˈdentɪst /: nha sĩ
86. Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
87. Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
88. Nurse / nɜːrs /: y tá
89. Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
90. Technician / tekˈnɪʃn /: kỹ thuật viên
Hi vọng những từ vựng về các nghề nghiệp trong tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn trao dồi vốn từ và hỗ trợ phần nào khả năng của bạn.
Vẫn còn rất nhiều bộ từ vựng về các chủ đề khác trong cuộc sống hằng ngày, theo dõi Diễn Đàn Tiếng Anh để cập nhật thêm những thông tin hữu ích cho việc học tiếng Anh bạn nhé!
Nguồn: langmaster