Những cụm từ tiếng Anh liên quan đến động vật

Trong tiếng Anh, có những cụm từ rất thú vị liên quan đến các con vật. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một vài cụm như thế nhé! Muốn học tiếng Anh tốt, bạn nên tìm hiểu và tập cách sử dụng các cụm từ thú vị. Nếu trong bài viết hay bài nói, ta có thể sử dụng những cụm từ này thuần thục, ...

Trong tiếng Anh, có những cụm từ rất thú vị liên quan đến các con vật. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một vài cụm như thế nhé!

Muốn học tiếng Anh tốt, bạn nên tìm hiểu và tập cách sử dụng các cụm từ thú vị. Nếu trong bài viết hay bài nói, ta có thể sử dụng những cụm từ này thuần thục, việc đạt điểm cao hay gây ấn tượng mạnh với thầy cô là điều vô cùng dễ dàng.  

Dưới đây là những cụm từ tiếng Anh hay và thú vị có liên quan đến động vật mà bạn nên biết.

Black sheep

Black sheep: an undesirable member of a group – Con cừu đen: kẻ lạc đàn, không thuộc về cộng đồng, không ai ưa.
VD: When Wendy go abroad, she became the black sheep. (Khi đi du học, Wendy trở thành kẻ lạc đàn.)

 

tieng Anh
Black sheep: kẻ lạc loài (Nguồn: vnexpress)

Cat burglar

Cat burglar: a thief who climbs into buildings – Con mèo ăn trộm: trộm trèo tường vào nhà.
VD: Alex had his laptop taken from his room on the fourth floor. Police suspect it was a cat burglar. (Alex bị mất chiếc máy tính xách tay để trong phòng tầng 4. Cảnh sát nghi ngờ thủ phạm trèo tường vào nhà)

Monkey business

Monkey business: mischievous or deceitful behavior – Trò khỉ: hành vi tinh quái và dối trá.
VD: I noticed some people selling fake watches from a suitcase. It looked like monkey business to me. (Tôi thấy có mấy người đứng bán đồng hồ giả lấy từ một cái va-li. Cái này chỉ là trò khỉ với tôi thôi)

 

cum tu tieng Anh

Monkey business: hành vi tinh quái (Nguồn: vnexpress)

Rat race

Rat race: an exhausting and repetitive routine – Đường chuột chạy: lịch trình lặp đi lặp lại, mệt mỏi, nhàm chán.
VD: Martin left the rat race for a few months. He quit his job and went travelling. (Martin đã từ bỏ nhịp sống nhàm chán trong mấy tháng qua. Cậu ấy nghỉ việc và lên đường đi )

Road hog

Road hog: a dangerous driver – Lái xe như lợn thiến: lái xe bạt mạng, không để ý đến người khác.
VD: Philipp is a serious road hog. He was banned from driving for six months. (Philip là một tay lái bạt mạng. Anh ta bị cấm lái xe trong 6 tháng)

 

cum tu tieng Anh ve dong vat

Road hog: lái xe bạt mạng (Nguồn: vnexpress)

Top dog

Top dog: the most important person in a group - Con chó đầu đàn: người dẫn dầu, lãnh đạo nhóm, cánh chim đầu đàn. 
VD: Michael felt like the top dog when he became captain of the football team. (Michael cảm thấy mình là một cánh chim đầu đàn khi trở thành đội trưởng đội )

Hy vọng những cụm từ tiếng Anh về động vật này sẽ giúp bạn học tốt hơn và đạt được điểm cao trong bài kiềm tra.



 

Nguồn: vnexpress

0