10 cụm động từ với TAKE

Take là một trong những từ vựng có thể ghép nối thành phrasal verbs nhiều nhất trong tiếng Anh. “Phrasal verbs” là một bao gồm một động từ và một phó từ, thường được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp lẫn viết văn tiếng Anh . Ngữ nghĩa của chúng lại thường rất riêng biệt, ...

Take là một trong những từ vựng có thể ghép nối thành phrasal verbs nhiều nhất trong tiếng Anh.
 
“Phrasal verbs” là một bao gồm một động từ và một phó từ, thường được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp lẫn viết văn tiếng Anh. Ngữ nghĩa của chúng lại thường rất riêng biệt, có từ dễ đoán nhưng có từ sẽ khiến chúng ta bất ngờ vì nghĩa của chúng. Sau đây sẽ là ví dụ 11 cụm động từ tiếng Anh (phrasal verbs) của từ “take”.
 
1. Take after (somebody): giống với/ giống như một ai đó
Ví dụ:
She really takes after her mom beauty.
Cô ấy thật sự đẹp giống như mẹ của cô ấy vậy.
 
2. Take apart: tháo rời
Ví dụ:
They took apart their car to fix it.
Họ đã tháo rời cả chiếc xe hơi của họ để sửa nó.
 
3. Take back: thừa nhận lỗi sai, rút lại lời nói, trả lại cái gì đó
Ví dụ:
I’m sorry, I would take back my words, it was wrong.
Tôi xin lỗi, tôi xin rút lại lời nói của mình, nó sai rồi.
 
4. Take (somebody) in: cho phép ai đó ở trong nhà của bạn
Ví dụ:
Mom, can I take my girl-friends in?
Mẹ ơi, con có thể cho các cô bạn của mình ở lại không ạ?
 
5. Take (something) in: quan sát, theo dõi
Ví dụ:
My mother took in carefully the flowers to know what happened to them.
Mẹ tôi đã quan sát kĩ các bông hoa để biết chuyện gì đã xảy ra với chúng.

 phrasal verbs

“Take something in” có nghĩa là quan sát, theo dõi (Nguồn: pixabay)

 
6. Take off: (máy bay) cất cánh
Ví dụ:
Ladies and gentlemen, the airplane A360 will take off at 7:00 pm...
Kính thưa các quý cô và quý ông, máy bay số hiệu A360 sẽ cất cánh vào lúc 7 giờ tối...
 
7. Take on: tuyển dụng (ai đó)
Ví dụ:
PND has taken on more interns over the busy New Year period.
PND đã tuyển dụng thêm nhiều thực tập sinh trong dịp năm mới bận rộn.
 
8. Take out: loại bỏ
Ví dụ:
She took out the onions from Pho because she couldn’t stand its fragrant.
Cô ấy bỏ hết hành ra khỏi tô phở bởi vì cô ấy không thể chịu được mùi hương của chúng.
 
9. Take over: đảm nhiệm, kiểm soát, quản lí
Ví dụ:
Candance said she was told to take over Phineas and Ferb by her mom.
Candance nói rằng cô ấy được mẹ bảo rằng cần quản lí Phineas và Ferb.
 
10. Take up: bắt đầu một bộ môn thể thao, sở thích, thử thách nào đó
Ví dụ:
I started taking up Karatedo half a year ago.
Tôi bắt đầu học Karatedo nửa năm trước.
 
Với những cụm động từ tiếng Anh thông dụng của từ “take” trên, chúng ta có thể sử dụng chúng rộng rãi trong đời sống thường ngày và hiển nhiên nó cũng giúp chúng ta và viết văn tiếng Anh trôi chảy, chuyên nghiệp hơn.
 


 

Theo DKN

0