10/05/2018, 10:36
Từ vựng TOEIC: Lesson 8: Quy trình công sở
Thêm một Lesson có liên quan đến Office nữa nhé. Cùng học thêm những từ vựng về Office Procedures để dùng trong bài thi Toeic nào các bạn ơi. appreciation /ə,pri:ʃi'eiʃn/ pleasure that you have when you recognize good qualities (n): Sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá ...
Thêm một Lesson có liên quan đến Office nữa nhé. Cùng học thêm những từ vựng về Office Procedures để dùng trong bài thi Toeic nào các bạn ơi.
(n): Sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị
Example: She shows little appreciation of good music
(v): Được làm từ / bằng
Example: People say that the negotiator has nerves made of steel
(v): Thuê, mướn; tuyển dụng
Example: The company brought in new team of project planners
(adv): Không trang trọng
Example: On Fridays, most employees dress casually
(n): Luật, quy tắc, chuẩn mực
Example: Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal
(v): Phơi bày ra, bộc lộ
Example: My job as a glimpse of her in the crowd
(n): Cái nhìn, lướt qua
Example: He caught a glimpse of her in the crowd
(adj): Hết, cạn kiệt
Example: The presenter ran out of time before he reached his conclusion
(adj): Hết hạn sử dụng
Example: These fingures are now outdated
(n, v): (n) sự thực hafnhl (v) thực hành
Example: She's determinted to put her new ideas into practice
(v): Tăng cường, củng cố
Example: The experience reinforeced my sense of loss
(adv): Bằng lời nói
Example: The company had received complaints both verbally and in writing
- appreciation /ə,pri:ʃi'eiʃn/
(n): Sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị
Example: She shows little appreciation of good music
- be made of N/A
(v): Được làm từ / bằng
Example: People say that the negotiator has nerves made of steel
- bring in N/A
(v): Thuê, mướn; tuyển dụng
Example: The company brought in new team of project planners
- casually /ˈkæʒuəli/
(adv): Không trang trọng
Example: On Fridays, most employees dress casually
- code /koud/
(n): Luật, quy tắc, chuẩn mực
Example: Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal
- expose /iks'pouz/
(v): Phơi bày ra, bộc lộ
Example: My job as a glimpse of her in the crowd
- glimpse /glimps/
(n): Cái nhìn, lướt qua
Example: He caught a glimpse of her in the crowd
- out of N/A
(adj): Hết, cạn kiệt
Example: The presenter ran out of time before he reached his conclusion
- outdated /aut'deitid/
(adj): Hết hạn sử dụng
Example: These fingures are now outdated
- practice /'præktis/
(n, v): (n) sự thực hafnhl (v) thực hành
Example: She's determinted to put her new ideas into practice
- reinforce /,ri:in'fɔ:s/
(v): Tăng cường, củng cố
Example: The experience reinforeced my sense of loss
- verbally /'və:bəli/
(adv): Bằng lời nói
Example: The company had received complaints both verbally and in writing