10/05/2018, 10:36
Từ vựng TOEIC: Lesson 4: Kế Hoạch Kinh Doanh
Lesson 4 mình sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng Toeic chủ đề Business Planning - Kế hoạch kinh doanh nhé address /ə'dres/ a formal speech that í made in front of an audience (n,v): (n) bài diễn văn; (v) trình bày Example: There will be a televised ...
Lesson 4 mình sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng Toeic chủ đề Business Planning - Kế hoạch kinh doanh nhé
- address /ə'dres/
(n,v): (n) bài diễn văn; (v) trình bày
Example: There will be a televised presidential address tonight
- avoid /ə'vɔid/
(v): Tránh, ngăn ngừa
Example: The acident could have been avoided
- demonstrate /'demənstreit/
(v): Chứng minh, giải thích
Example: These results demonstrade convincingly that our campaign is working
- develop /di'veləp/
(v): Phát trển, mở rộng
Example: The child is developing normally
- evaluate /i'væljueit/
(v): Định giá, đánh giá
Example: Our research attemps to evaluate the effectiveness of the different drugs
- gather /'gæðə/
(v): Tổng kết, thu thập
Example: His supporters gathered in the main square
- offer /'ɔfə/
(n,v): (n) lời đề nghị; (v) đề nghị
Example: He offered some useful advice
- primarily /'praimərili/
(adv): Trước hết, chủ yếu
Example: The report is primarily concerned with aircraft safety
- risk /rɪsk/
(n): Rủi ro
Example: Smoking can increase the risk of developing heart disease
- strategy /ˈstrætədʒi/
(n): Chiến lược
Example: It is all part of an overall strategy to gain promotion
- strong /strɔɳ/
(adj): Bền, vững, chắc chắn
Example: He is strong enough to lift a car!
- substitution /,sʌbsti'tju:ʃn/
(n): Sự thay thế
Example: Nothing can substitute for the advice your doctor is able to give you