10/05/2018, 10:36
Từ vựng TOEIC: Lesson 5: Hội nghị
Conferences - Hội Nghị là chủ đề rất thường được nhắc đến trong các bài thi Toeic. Học thêm một số từ vựng sau đây để bài thi đạt diểm cao nhé. accommodate /ə'kɔmədeit/ to provide somebody with a room or place to sleep, live or sit (v): Điều tiết, cung cấp (ăn, ...
Conferences - Hội Nghị là chủ đề rất thường được nhắc đến trong các bài thi Toeic. Học thêm một số từ vựng sau đây để bài thi đạt diểm cao nhé.
- accommodate /ə'kɔmədeit/
(v): Điều tiết, cung cấp (ăn, ở...)
Example: The hotel can accommodate up to 500 guests
- arrangement /ə'reindʤmənt/
(n): Sự tổ chức, sắp xếp
Example: I'll make a arrangements for you to be met at the airport
- association /ə,sousi'eiʃn/
(n): Sự liên hợp, hội liên hiệp, đoàn thể
Example: Do you belong to any professional or trade associations ?
- attend /ə'tend/
(v): tham dự, chú tâm
Example: The meeting was attended by 90% of shareholders.
- get in touch N/A
(v): Giữ liên lạc với
Example: I'm trying to get in touch with Jane. Do you have her number ?
- hold /hould/
(v): tiến hành, dàn xếp
Example: It's impossible to hold a conversation with all this noise
- location /lou'keiʃn/
(n): địa chỉ, vị trí
Example: What is the exact location of the ship?
- overcrowded /əʊvəˈkraʊdɪd/
(adj): Chật, đông nghịt
Example: Too many poor people are living in overcrowded conditions
- register /'redʤistə/
(n, v): (n) danh sách, (v) đăng ký
Example: The ship was registered in Panama
- select /si'lekt/
(v): lựa chọn
Example: He has not been selected for the team
- session /'seʃn/
(n): Buổi họp
Example: The court is now in session
- take part in N/A
(v): Tham dự
Example: How manu countries took part in the last Olympic Games?