Từ vựng TOEIC: Lesson 39: Khách sạn

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 39: Hotels ...

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 39: Hotels


 
 
 
  • advanced /əd'vɑ:nst/
having the most modern and recently developed ideas, methods, etc.
(adj): Tiên tiến, tiến bộ; cấp cao
Example: advanced technology
  • chain /tʃein/
a group of stores or hotels owned by the same company
(n): Chuỗi (khách sạn), nhà hàng....)
Example: a chain of supermarkets/a supermarket chain
  • check in N/A
to register at a hotel
(v): Ghi tên lấy phòng ở khách sạn
Example: Do you know your check-in time ?
  • confirm /kən'fə:m/
to state or show that something is definitely true or correct,
(v): Xác nhận, chứng thực
Example: Please write to confirm your reservation (= say that it is definite).
  • expect /iks'pekt/
to think or believe that something will happen
(v): Chờ đợi, trông đợi
Example: We are expecting a rise in food prices this month
  • housekeeper /'haus,ki:pə/
a person, usually a woman, whose job is to manage the shopping, cooking, cleaning, etc. in a house or an institution
(n): Quản gia
Example: A desk clerk is sending a housekeeper to bring more towel's to your room
  • notify /'noutifai/
to formally or officially tell someone about something
(v): Khai báo; thông báo
Example: Competition winners will be notified by mail.
  • preclude /pri'klu:d/
to prevent something from happening or someone from doing something; to make something impossible
(v): Loại trừ, loại bỏ, cản trở
Example: Lack of time precludes any further discussion.
  • quote /kwout/
to repeat the exact words that another person has said or written
(v): (n) lời trích dẫn; (v) trích dẫn
Example: He quoted a passage from the minister's speech.
  • rate /reit/
a measurement of the speed at which something happens
(n): Giá, suất, mức (lương ....)
Example: Most people walk at an average rate of 2 miles an hour.
  • reservation /,rezə'veiʃn/
an arrangement for a seat on a plane or train, a room in a hotel, etc. to be kept for you
(n): Sự dành trước, sự đặt chổ trước
Example: I'll call the restaurant and make a reservation.
  • service /'sə:vis/
useful function
(n): Dịch vụ
Example: The food was good but the service was very slow.
0